Đề thi giai đoạn III
Chia sẻ bởi Chu Văn Hiến |
Ngày 13/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giai đoạn III thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
I/ Phần Trắc nghiệm ( 2,5 điểm )
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đững trước chữ cái A, B, C, D.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. 9( x - 1 ) = 9x + 5 B. ( x - 1 )( x + 2 ) = 0
C. D. x = 3
Phương trình : - 3x + 5 = -4x + 7 có nghiệm là :
A. - 2 B. 1 C. - 1 D. 2
Phương trình : x2 = x có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Phương trình : ( x2 + 1 )( x - 2 )( x - 3 ) = 0 có tập nghiệm S là :
A. B. C. D.
Điều kiện xác định của phương trình :
là :
A. và B. và
C. và D. và
Phương trình :
có nghiệm là :
A.
Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k = 1/2. Khi đó tỉ số diện tích của tam giác MNP và tam giác ABC bằng :
A. 1/2 B. 2 C. 1/4 D. 4
Tam giác ABC có DE // BC với D và E lần lượt thuộc cạnh AB và AC. Đẳng thức nào sau đây là sai
A. B. C. D.
Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2/3. Chu vi của tam giác ABC bằng 18 cm. Khi đó chu vi của tam giác MNP bằng :
A. 12 cm B. 27 cm C. 8 cm D. Một kết quả khác
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai
Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác vuông có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau
II/ Tự luận ( 7,5 điểm )
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a)
b) x2 - 4 + (x + 2)(11x - 7) = 0
c)
Bài 2
Một ô tô dự định đi từ A đến B hết 2,5 giờ. Nhưng trên thực tế nó đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự định là 10 km/giờ. Do đó thời gian đi trên thực tế nhiều hơn thời gian dự định là 30 phút. Tính quãng đường AB
Bài 3
Hình thang vuông ABCD ( có hai đường chéo vuông góc với nhau tại O, AB = 4 cm, CD = 9 cm.
a) Chứng minh : Tam giác AOB đồng dạng với tam giác DAB
b) Chứng minh : OA . OD = OB . OC
c) Tính tỉ số diện tích của tam giác OAB và tam giác OCD
Bài 4. Giải phương trình
x2 - 2x +y2 - 8y + 17 = 0
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đững trước chữ cái A, B, C, D.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. 9( x - 1 ) = 9x + 5 B. ( x - 1 )( x + 2 ) = 0
C. D. x = 3
Phương trình : - 3x + 5 = -4x + 7 có nghiệm là :
A. - 2 B. 1 C. - 1 D. 2
Phương trình : x2 = x có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Phương trình : ( x2 + 1 )( x - 2 )( x - 3 ) = 0 có tập nghiệm S là :
A. B. C. D.
Điều kiện xác định của phương trình :
là :
A. và B. và
C. và D. và
Phương trình :
có nghiệm là :
A.
Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k = 1/2. Khi đó tỉ số diện tích của tam giác MNP và tam giác ABC bằng :
A. 1/2 B. 2 C. 1/4 D. 4
Tam giác ABC có DE // BC với D và E lần lượt thuộc cạnh AB và AC. Đẳng thức nào sau đây là sai
A. B. C. D.
Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2/3. Chu vi của tam giác ABC bằng 18 cm. Khi đó chu vi của tam giác MNP bằng :
A. 12 cm B. 27 cm C. 8 cm D. Một kết quả khác
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai
Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác vuông có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau
II/ Tự luận ( 7,5 điểm )
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a)
b) x2 - 4 + (x + 2)(11x - 7) = 0
c)
Bài 2
Một ô tô dự định đi từ A đến B hết 2,5 giờ. Nhưng trên thực tế nó đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự định là 10 km/giờ. Do đó thời gian đi trên thực tế nhiều hơn thời gian dự định là 30 phút. Tính quãng đường AB
Bài 3
Hình thang vuông ABCD ( có hai đường chéo vuông góc với nhau tại O, AB = 4 cm, CD = 9 cm.
a) Chứng minh : Tam giác AOB đồng dạng với tam giác DAB
b) Chứng minh : OA . OD = OB . OC
c) Tính tỉ số diện tích của tam giác OAB và tam giác OCD
Bài 4. Giải phương trình
x2 - 2x +y2 - 8y + 17 = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Văn Hiến
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)