Đề thi GHKII Toán - lớp 4(13-14)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi GHKII Toán - lớp 4(13-14) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
I / MỤC TIÊU: Môn toán
-HS có kĩ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
-HS tính giá trị biểu thức của phân số.
-Có khả năng đổi đơn vị đo diện tích có tên 2 đơn vị đo.
-Biết vẽ hình bình hành và tìm diện tích của hình bình hành.
- Giải toán có lời văn dạng tìm phân số của một số.
KHỐI LỚP 4
MÔN TOÁN
BẢNG HAI CHIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN
năm học 2013-2014
Nội dung
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu
Điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
*Số học và các phép tính .
- Dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9.
Câu
2
C1,2
2
Điểm
1
1
- Phân số, Các phép
tính về phân số.
Câu
2
C 3,4
1. C8
(4 Ý)
1.C 11
HSG
4
Điểm
1
4
2
1
Tìm thành phần chưa biết
C. 9
(2 ý)
1
1
-Chuyển đổi đơn vị
đo diện tích có tên
2 đơn vị đo
Câu
2
C 5,6
2
Điểm
1
1
*Yếu tố hình học:
Diện tích hình bình hành
Câu
1. C 7
1
Điểm
0,5
1
. *Giải bài toán có lời văn:
-Dạng tìm phân số của một số
Câu
½
C . 10
1 1
½
C. 10
1 1
1
Điểm
2
Tổng câu
Câu
5 Và ½
3
1 Và ½
2
11
Điểm
5
3
2
10 10
Họ và tên :………………………………………………Lớp 4…………
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN – LỚP 4 (Thời gian 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét
I/ Phần I : : Khoanh tròn vào ý đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu của đề: ( 4 đ )
1/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 5.( 0,5đ)
a)145 b)235 c)543 d) 720
2/ Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: ( 0,5đ)
47…..chia hết cho 2 và 5 …..85 chia hết cho 9 và 5
3/ Rút gọn phân số: được phân số tối giản là (0,5đ )
a) b) c) d)
4/ Quy đồng mẫu số hai phân số và thì được:(0,5đ)
a) và b) và c) và d) và
5/ Viết số thích hợp vào ô trống để (0,5đ) :
25m2 6 dm2 = ……..dm2 b) 32m2 49 dm2 = ……..dm2
6/ Điền số thích hợp vào ô trống ( 0,5):
a/ 1m2 = ……..2 b/ 2110cm2 = ……..dm2
7/ Một mảnh đất trồng rauhình bình hành có độ dài đáy là 55 dm, chiều cao là 30 dm. Diện tích của mảnh đất trồng rau là: ( 1đ)
a. 1560dm2 b. 1650 dm2 c. 1056 dm2 d. 1605 dm 2
Phần 2: Tự luận: (6 điểm)
1. Tính ( 2điểm)
a ) + ……………………………………………………………………………………………..
b) ……………………………………………………………………………………………….
c) ……………………………………………………………………………………………….
d)…………………………………………………………………………………………………
2. Tìm y ( 1 điểm)
X + = b/ - y = …………………………. …………………………..
……… ………………… …………………………..
…………………………. ……..……………………
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài
-HS có kĩ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
-HS tính giá trị biểu thức của phân số.
-Có khả năng đổi đơn vị đo diện tích có tên 2 đơn vị đo.
-Biết vẽ hình bình hành và tìm diện tích của hình bình hành.
- Giải toán có lời văn dạng tìm phân số của một số.
KHỐI LỚP 4
MÔN TOÁN
BẢNG HAI CHIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN
năm học 2013-2014
Nội dung
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu
Điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
*Số học và các phép tính .
- Dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9.
Câu
2
C1,2
2
Điểm
1
1
- Phân số, Các phép
tính về phân số.
Câu
2
C 3,4
1. C8
(4 Ý)
1.C 11
HSG
4
Điểm
1
4
2
1
Tìm thành phần chưa biết
C. 9
(2 ý)
1
1
-Chuyển đổi đơn vị
đo diện tích có tên
2 đơn vị đo
Câu
2
C 5,6
2
Điểm
1
1
*Yếu tố hình học:
Diện tích hình bình hành
Câu
1. C 7
1
Điểm
0,5
1
. *Giải bài toán có lời văn:
-Dạng tìm phân số của một số
Câu
½
C . 10
1 1
½
C. 10
1 1
1
Điểm
2
Tổng câu
Câu
5 Và ½
3
1 Và ½
2
11
Điểm
5
3
2
10 10
Họ và tên :………………………………………………Lớp 4…………
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN – LỚP 4 (Thời gian 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét
I/ Phần I : : Khoanh tròn vào ý đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu của đề: ( 4 đ )
1/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 5.( 0,5đ)
a)145 b)235 c)543 d) 720
2/ Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: ( 0,5đ)
47…..chia hết cho 2 và 5 …..85 chia hết cho 9 và 5
3/ Rút gọn phân số: được phân số tối giản là (0,5đ )
a) b) c) d)
4/ Quy đồng mẫu số hai phân số và thì được:(0,5đ)
a) và b) và c) và d) và
5/ Viết số thích hợp vào ô trống để (0,5đ) :
25m2 6 dm2 = ……..dm2 b) 32m2 49 dm2 = ……..dm2
6/ Điền số thích hợp vào ô trống ( 0,5):
a/ 1m2 = ……..2 b/ 2110cm2 = ……..dm2
7/ Một mảnh đất trồng rauhình bình hành có độ dài đáy là 55 dm, chiều cao là 30 dm. Diện tích của mảnh đất trồng rau là: ( 1đ)
a. 1560dm2 b. 1650 dm2 c. 1056 dm2 d. 1605 dm 2
Phần 2: Tự luận: (6 điểm)
1. Tính ( 2điểm)
a ) + ……………………………………………………………………………………………..
b) ……………………………………………………………………………………………….
c) ……………………………………………………………………………………………….
d)…………………………………………………………………………………………………
2. Tìm y ( 1 điểm)
X + = b/ - y = …………………………. …………………………..
……… ………………… …………………………..
…………………………. ……..……………………
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 136,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)