ĐỀ THI GHKII Toán - Lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GHKII Toán - Lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN:………....…………………….LỚP 2………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Toán
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1.Tích của các số 1 , 5 và 9 là (0.5đ)
a. 10 b. 25 c. 45
2.Chuyển tổng sau thành tích: (0.5đ)
9+ 9 +9+ 9 +9 = …………………………….
3.Thương của 36 và 4 là: (0.5đ)
a. 32 b. 9 c. 40
4.Độ dài đường gấp khúc sau là:(1đ)
a. 18 cm
b. 16 cm
c. 15 cm
5.Một con gà có 2 chân. Hỏi 7 con gà có mấy chân? (0.5đ)
a. 12 chân b.14 chân c. 16 chân
6. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu : 18, 21, 24, ...…., .……. (0.5đ)
a. 25, 26 b. 27, 28 c. 27, 30
7. Điền số thích hợp :3kg x 6= ……kg.?(0.5đ)
a. 15 b. 18 c. 21
8. Khoanh tròn vào ¼ số ngôi sao (0.5đ)
( ( ( (
( ( ( (
( ( ( (
( ( ( (
9. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0.5đ)
a. 3 giờ 30 phút
b. 6 giờ 15 phút
c. 3 giờ 15 phút
Phần II: Bài tập
1. Tính . (1đ)
5 x 6 – 19 = ............…..…. . 6 : 3 + 37 = .............………..
......................... ..........................
12 : 3 x 8 = ..............……… 50 : 5 + 90 = ……...............…
......................... ..........................
2.Tìm x. (1đ)
x :5 = 8 x x 4 = 28
…………......….. .........…………….
..........………….. ........……………..
3. Năm nay bé 5 tuổi. Tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi bé. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? (2đ)
Giải
4. Viết số thích hợp và ô trống : (1đ)
a. 4 x 10 = x 4 b. 5 x = 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Toán
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1.Tích của các số 1 , 5 và 9 là (0.5đ)
a. 10 b. 25 c. 45
2.Chuyển tổng sau thành tích: (0.5đ)
9+ 9 +9+ 9 +9 = …………………………….
3.Thương của 36 và 4 là: (0.5đ)
a. 32 b. 9 c. 40
4.Độ dài đường gấp khúc sau là:(1đ)
a. 18 cm
b. 16 cm
c. 15 cm
5.Một con gà có 2 chân. Hỏi 7 con gà có mấy chân? (0.5đ)
a. 12 chân b.14 chân c. 16 chân
6. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu : 18, 21, 24, ...…., .……. (0.5đ)
a. 25, 26 b. 27, 28 c. 27, 30
7. Điền số thích hợp :3kg x 6= ……kg.?(0.5đ)
a. 15 b. 18 c. 21
8. Khoanh tròn vào ¼ số ngôi sao (0.5đ)
( ( ( (
( ( ( (
( ( ( (
( ( ( (
9. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0.5đ)
a. 3 giờ 30 phút
b. 6 giờ 15 phút
c. 3 giờ 15 phút
Phần II: Bài tập
1. Tính . (1đ)
5 x 6 – 19 = ............…..…. . 6 : 3 + 37 = .............………..
......................... ..........................
12 : 3 x 8 = ..............……… 50 : 5 + 90 = ……...............…
......................... ..........................
2.Tìm x. (1đ)
x :5 = 8 x x 4 = 28
…………......….. .........…………….
..........………….. ........……………..
3. Năm nay bé 5 tuổi. Tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi bé. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? (2đ)
Giải
4. Viết số thích hợp và ô trống : (1đ)
a. 4 x 10 = x 4 b. 5 x = 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 215,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)