Đề thi GHKII-T.Việt lớp 2(13-14)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề thi GHKII-T.Việt lớp 2(13-14) thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Tên chủ dề
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Đọc a.Đọc - Hiểu
-Biết đọc thầm .
-Nhắc lại được các chi tiết trong bài đã đọc .
Hiểu nội dung của đoạn văn, đoạn thơ, bài văn, bài thơ hoặc văn bản thông thường đã học (khoảng 100-120 chữ) trả lởi được câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
-Đặt được tên khác cho bài văn ( theo gợi ý cho trước )
Thuộc 3 đoạn thơ ,bài thơ (khoảng 40-50 chữ)đã học ở HKII.
-Đọc đúng thông báo ,nội quy ,bản tin ngắn .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
3
1.5
15%
5
2.5
25%
b. Đọc thành tiếng
Đọc đúng ,liền mạch các từ ,cụm từ trong câu;đọc trơn đoạn ,bài đơn giản (tốc độ khoảng 50-60 tiếng/ phút ),biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu ý chính của đoạn văn, bài thơ đã đọc.
-, (50-60 )ở kì 2
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
4
40%
1
1
10%
2
5
50%
2. Luyện từ và câu a.Luyện từ
Nhận biết được các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất thông thường.
cỏc cú quan . , thụng .
Tìm được từ đồng nghĩa với các từ quen thuộc. Đặt được câu với từ cho trước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
2
1
10%
2b. Luyện câu
-Biết đặt trả lời câu hỏi với Khi nào? Ở đâu ? Như thế nào ?Vì sao ?
Bước đầu hiểu được từ ngữ trả lời cho các câu hỏi Khi nào? Ở đâu ? Như thế nào ?Vì sao ?
Điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đọan văn đã lược bỏ một hoặc 2 loại dấu câu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.75
7,5%
1
0,75
7,5%
2
1,5
15%
3.Chính tả a. Bài viết
Thuộc bảng chữ cái Tiếng Việt (Gồm 29 chữ cái)
Nắm được Quy tắc viết hoa chữ đầu câu, tên riêng Việt Nam. Nghe viết được bài chính tả khoảng 50 chữ trong 15 phút không mắc quá 5 lỗi.
Xếp được 3-4 tên người, tên sách, truyện theo thứ tự bảng chữ cái . Chữ viết liền mạch, rõ ràng; viết hoa đúng chữ mở đầu câu và tên riêng Việt Nam trong bài chính tả.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
8
80%
1
8
80%
3b. Bài tập
Viết đúng các chữ mở đầu bằng c/k, g/gh, ng/ngh ,l/n,s/x,tr/ch,... ; viết được một số chữ ghi tiếng có vần khó(ên,ênh,in ,inh,ươ,ua,ut,uc
Dựa vào nghĩa để viết đúng một số cặp từ dễ lẫn đầu, vần, thanh do ảnh hưởng cách phát âm địa phương.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
4. Tập làm văn
4ª.
Nhận biết được đoạn văn Nhận biết một số văn bản thông thường( thông báo ,nội quy ,bản tin)
-Biết nghi thức một số lời nói (đáp lời chào, tự giới thiệu ,cảm ơn ,xin lỗi.
Hiểu tác dụng của một số văn bản thông thường( thông báo nội quy bản tin …) Hiểu được tác dụng của lời chào hỏi, chia tay, cảm ơn, xin lỗi,yêu cầu, đề nghị, tự giới thiệu.
Viết được lời đáp trong chào hỏi, lời chia tay, cảm ơn, xin lỗi, yêu cầu, đề nghị, tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp cụ thể
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Đọc a.Đọc - Hiểu
-Biết đọc thầm .
-Nhắc lại được các chi tiết trong bài đã đọc .
Hiểu nội dung của đoạn văn, đoạn thơ, bài văn, bài thơ hoặc văn bản thông thường đã học (khoảng 100-120 chữ) trả lởi được câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
-Đặt được tên khác cho bài văn ( theo gợi ý cho trước )
Thuộc 3 đoạn thơ ,bài thơ (khoảng 40-50 chữ)đã học ở HKII.
-Đọc đúng thông báo ,nội quy ,bản tin ngắn .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
3
1.5
15%
5
2.5
25%
b. Đọc thành tiếng
Đọc đúng ,liền mạch các từ ,cụm từ trong câu;đọc trơn đoạn ,bài đơn giản (tốc độ khoảng 50-60 tiếng/ phút ),biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu ý chính của đoạn văn, bài thơ đã đọc.
-, (50-60 )ở kì 2
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
4
40%
1
1
10%
2
5
50%
2. Luyện từ và câu a.Luyện từ
Nhận biết được các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất thông thường.
cỏc cú quan . , thụng .
Tìm được từ đồng nghĩa với các từ quen thuộc. Đặt được câu với từ cho trước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
2
1
10%
2b. Luyện câu
-Biết đặt trả lời câu hỏi với Khi nào? Ở đâu ? Như thế nào ?Vì sao ?
Bước đầu hiểu được từ ngữ trả lời cho các câu hỏi Khi nào? Ở đâu ? Như thế nào ?Vì sao ?
Điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đọan văn đã lược bỏ một hoặc 2 loại dấu câu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.75
7,5%
1
0,75
7,5%
2
1,5
15%
3.Chính tả a. Bài viết
Thuộc bảng chữ cái Tiếng Việt (Gồm 29 chữ cái)
Nắm được Quy tắc viết hoa chữ đầu câu, tên riêng Việt Nam. Nghe viết được bài chính tả khoảng 50 chữ trong 15 phút không mắc quá 5 lỗi.
Xếp được 3-4 tên người, tên sách, truyện theo thứ tự bảng chữ cái . Chữ viết liền mạch, rõ ràng; viết hoa đúng chữ mở đầu câu và tên riêng Việt Nam trong bài chính tả.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
8
80%
1
8
80%
3b. Bài tập
Viết đúng các chữ mở đầu bằng c/k, g/gh, ng/ngh ,l/n,s/x,tr/ch,... ; viết được một số chữ ghi tiếng có vần khó(ên,ênh,in ,inh,ươ,ua,ut,uc
Dựa vào nghĩa để viết đúng một số cặp từ dễ lẫn đầu, vần, thanh do ảnh hưởng cách phát âm địa phương.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
4. Tập làm văn
4ª.
Nhận biết được đoạn văn Nhận biết một số văn bản thông thường( thông báo ,nội quy ,bản tin)
-Biết nghi thức một số lời nói (đáp lời chào, tự giới thiệu ,cảm ơn ,xin lỗi.
Hiểu tác dụng của một số văn bản thông thường( thông báo nội quy bản tin …) Hiểu được tác dụng của lời chào hỏi, chia tay, cảm ơn, xin lỗi,yêu cầu, đề nghị, tự giới thiệu.
Viết được lời đáp trong chào hỏi, lời chia tay, cảm ơn, xin lỗi, yêu cầu, đề nghị, tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp cụ thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 285,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)