ĐỀ THI GHKII -PS5 5
Chia sẻ bởi Lê Thị Nga |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GHKII -PS5 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ II
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
2
1
3
2
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học
Số câu
2
1
Số điểm
1
2
3
3
Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật.
Số câu
1
2
1
Số điểm
0,5
2,5
0,5
3,5
4
Giải bài toán về tỉ số phần trăm.
Số câu
1
Số điểm
0,5
0,5
Tổng
Số câu
3
2
3
2
10
Số điểm
3
2,5
3
1,5
10
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
NĂM HỌC : 2016 - 2017
MÔN : TOÁN LỚP 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 79 B. 790 C. 7900 D. 79000
2/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?
A. 64% B. 65% C. 46%4 D. 63%
3/ 4760cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,76dm3 B. 4,76m3 C. 4,76cm3 D. 4,76mm3
4/ Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:
A. 3375cm3 B. 3,375 dm3 C. 3,375 m3 D.33750 cm3
5/ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:
A. 468cm2 B. 324cm2 C. 486 cm2 D. 729cm2
6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là:
A. 12cm B. 6cm C. 9cm D. 18cm2
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 32,6 + 2,67 b) 70 - 32,56 c) 70,7 3,25 d) 4695,6 : 86
Bài 2: Điền dấu > ; < ; =
a)300cm3...........3dm3 b) 0,7dm3 ...............700cm3
c)698dm3.......... 0,0698m3 d) 0,01m3 .............. m3
Bài 3: Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng ( không tính mép hàn)
Bài 4: Tìm x: x 4 + x = 55,35
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
B
A
A
C
C
B
ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
TỰ LUẬN
Bài
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
1
a) 35,27 b) 37,44 c) 229,775 d) 54,6
2
Mỗi câutính đúng được 0, 5 điểm
2
a)300cm3 < 3dm3 b) 0,7dm3 = 700cm3
c)698dm3 > 0,0698m3 d) 0,01m3 < m3
2
Mỗi câu điền đúng được 0, 5 điểm
3
Bài giải
Diện tích xung quanh của thùng là:
( 6 + 4 ) x 2 x 3 = 60 ( dm2) (0,5 điểm)
Diện tích đáy thùng là:
6 x 4 = 24 ( dm2) (0,5 điểm)
Diện tích sắt phải dùng để làm thùng là:
60 + 24 = 84 ( dm2) (0,5 điểm)
Đáp số: 84 ( dm2) (0,5 điểm)
2
Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải.
Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm
4
x 4 + x = 55,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)