Đề thi GHKII- lớp 5

Chia sẻ bởi Vũ Quang Huy | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề thi GHKII- lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra định kì giữa kì 2
Môn: Toán 5
Bài 1(2 điểm)
a/ Cô giáo đọc: “Ba trăm sáu mươi mốt gam, tám phần nghìn”
Bạn Bình viết: 361,800 kg
Bạn Phúc viết: 361,008 kg
Theo em, bạn nào viết đúng?
b/Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2m = …… cm
8m2 18cm2 = m2

Bài 2 (3 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 365,75 + 11,15
b) 405,7 - 28,95

c)
d) 54,76 : 3,7




Bài 3 (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức
a)
b)

Bài 4 (1,5 điểm) Một người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng. Hỏi:
a/Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b/ Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?
Bài 5 (2 điểm) Một hình thang vuông có đáy bé là 15 cm. Đáy lớn gấp đôi đáy bé còn chiều cao bằng đáy bé.
Tính diện tích hình thang.
Mở rộng đáy bé của hình thang để được hình chữ nhật thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm bao nhiêu so với hình thang?

































hướng dẫn chấm
Đề kiểm tra định kì giữa kì 2
Môn: Toán 5

Bài 1(2 điểm)
1 điểm.
Học sinh trả lời: Bạn Phúc viết đúng cho 1 điểm
1 điểm
Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2 (3 điểm)
Mỗi phép tính đúng (đặt tính và tính đúng) cho 0,75 điểm.
Bài 3 (1,5 điểm) Tính đúng giá trị mỗi biểu thức cho 0,75 điểm.
Kết quả:
a) 27,62
b) 1,53

Nếu học sinh chưa tìm ra giá trị của biểu thức nhưng từng bước tính vẫn đúng thì cho điểm tối đa là 0,5 điểm/phần.
Bài 4 (1,5 điểm)
Học sinh làm đúng phần a/ cho 1 điểm.
Học sinh làm đúng phần b/ cho 0.5 điểm.
Bài 5 (2 điểm)
1 điểm
Tìm được đáy lớn cho 0,5 điểm.
Tính được diện tích hình thang cho 0,5 điểm
0,75 điểm.
Tính được diện tích hình chữ nhật mới cho 0.5 điểm.
Tìm được phần diện tích tăng thêm cho 0,25 điểm.
Học sinh có thể làm theo hướng khác nhưng vẫn tìm ra đáp số thì vẫn cho điểm tối đa.
*Ghi đúng đáp số cho 0,25 điểm.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Quang Huy
Dung lượng: 36,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)