Đề thi GHKI Toán - Lớp 4 (2013-2014)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi GHKI Toán - Lớp 4 (2013-2014) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Mời quý thầy cô vào web www.violet.vn/phuclvt để tải nhiều đề hơn
HỌ VÀ TÊN:…………………………….………….LỚP 4………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: TOÁN (Thời gian 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Chữ số 6 trong số 83 067 541 có giá trị là: (0,5 điểm)
a. 6 000 000 b. 600 000 c. 60 000 d. 6 000
2. Số nhỏ nhất trong các số 97 526 ; 97 652 ; 79526 ; 79652 là:
a. 97 562 b. 97 652 c. 79 526 d. 79 625
3. Sau 12 giờ là :
a. 1 giờ b. 2 giờ c. 3 giờ d. 13 giờ
4. 5 tấn 5 yến = ……….. yến. Số thích hợp điền vào chỗ trống :
a. 55 yến b. 505 yến c. 5050 yến d. 5005 yến
5. 1 tuần =……….. giờ. Số thích hợp điền vào chỗ trống :
a. 420 giờ b. 105 năm c. 1015 năm d. 115 năm
6. Góc MNP là góc: (0,5 điểm)
a. Góc nhọn
b. Góc tù M N P
c. Góc vuông
d. Góc bẹt
PHẦN II: BÀI TẬP
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
50 862 + 12 987 91 305 – 75 374 392 x 8 936 : 6
…………….. ……………… …………. ………….
…………….. ……………… …………. ………….
…………….. ……………… …………. ………….
…………….. ……………… …………. ………….
2.Tính giá trị biểu thức : (1 điểm) 547 x 4 + (3 606 : 3 + 1030)
…….………………………………
……………………………………..
.……………………………………
3. Tìm x biết: (1 điểm) 5 x X = 1600 + 1075
……………………………………
……………………………………
……………………………………
4. Lớp 4A có 35 bạn, trong đó bạn trai nhiều hơn bạn gái 5 bạn. Tính số bạn trai, bạn gái lớp 4A? (2,5 điểm)
Giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
5. Tính: (0,5 điểm)
7 759
abc
a bc1
HỌ VÀ TÊN:…………………………….………….LỚP 4………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: TOÁN (Thời gian 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Chữ số 6 trong số 83 067 541 có giá trị là: (0,5 điểm)
a. 6 000 000 b. 600 000 c. 60 000 d. 6 000
2. Số nhỏ nhất trong các số 97 526 ; 97 652 ; 79526 ; 79652 là:
a. 97 562 b. 97 652 c. 79 526 d. 79 625
3. Sau 12 giờ là :
a. 1 giờ b. 2 giờ c. 3 giờ d. 13 giờ
4. 5 tấn 5 yến = ……….. yến. Số thích hợp điền vào chỗ trống :
a. 55 yến b. 505 yến c. 5050 yến d. 5005 yến
5. 1 tuần =……….. giờ. Số thích hợp điền vào chỗ trống :
a. 420 giờ b. 105 năm c. 1015 năm d. 115 năm
6. Góc MNP là góc: (0,5 điểm)
a. Góc nhọn
b. Góc tù M N P
c. Góc vuông
d. Góc bẹt
PHẦN II: BÀI TẬP
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
50 862 + 12 987 91 305 – 75 374 392 x 8 936 : 6
…………….. ……………… …………. ………….
…………….. ……………… …………. ………….
…………….. ……………… …………. ………….
…………….. ……………… …………. ………….
2.Tính giá trị biểu thức : (1 điểm) 547 x 4 + (3 606 : 3 + 1030)
…….………………………………
……………………………………..
.……………………………………
3. Tìm x biết: (1 điểm) 5 x X = 1600 + 1075
……………………………………
……………………………………
……………………………………
4. Lớp 4A có 35 bạn, trong đó bạn trai nhiều hơn bạn gái 5 bạn. Tính số bạn trai, bạn gái lớp 4A? (2,5 điểm)
Giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
5. Tính: (0,5 điểm)
7 759
abc
a bc1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 10,76KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)