ĐỀ THI GHKI T+TV- LỚP 3(2012-2013)
Chia sẻ bởi Đinh Văn Đông |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GHKI T+TV- LỚP 3(2012-2013) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TIẾNG VIỆT 3
Năm học 2012 – 2013
A/PHẦN ĐỌC: ( 10 Điểm )
I/ Đọc thành tiếng.( 6 điểm )
Học sinh lên bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi ứng với đoạn vừa đọc.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM.
ĐỌC THÀNH TIẾNG (6 điểm)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm
(Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm, đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 1,0 điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi ở đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa(có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1hoặc 2 chỗ): 1 điểm
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 dấu câu : 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 dấu câu trở lên 0 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm.
( Đọc quá 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0 điểm).
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm)
B- KIỂM TRA VIẾT:
1- Chính tả nghe- viết (5 điểm) – Thời gian 15 phút
2- Tập làm văn (5 điểm) – Thời gian 35 phút
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 – 7 câu) Kể về một người hàng xóm mà em quý mến.
Gợi ý:
Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi?
Người đó làm nghề gì?
Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào?
Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào?
PHẦN ĐỌC HIỂU ( 4 điểm) :
Câu
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
1
B
0,75
- Đúng ghi 0,75 điểm.
- Chọn 2 hoặc 3 đáp án đúng không ghi điểm.
2
C
0,75
- Đúng ghi 0,75 điểm.
- Chọn 2 hoặc 3 đáp án đúng không ghi điểm.
3
C
0,75
- Đúng ghi 0,75 điểm.
- Chọn 2 hoặc 3 đáp án đúng không ghi điểm.
4
A
0,75
- Đúng ghi 0,75 điểm.
- Chọn 2 hoặc 3 đáp án đúng không ghi điểm.
5
Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
1
- Đặt câu đúng như đáp án ghi 1 điểm
III/ Phần viết:
1. Chính tả nghe viết (5 điểm).
*Đánh giá, cho điểm:
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả (5 điểm).
+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,25 điểm.
* Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn,...bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (5 điểm).
- Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:
+ Viết được một đoạn văn kể, đơn giản chừng 5 câu đến 7 câu theo gợi ý;
+ Biết dùng từ, đặt câu đúng, không mắc lỗi chính tả;
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
Tùy theo mức độ sai sót về dùng từ, về câu và chữ viết, … có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 - 0,5
Người ra đáp án:
Đinh Văn Đông.
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ Thứ…….ngày…tháng….
Năm học 2012 – 2013
A/PHẦN ĐỌC: ( 10 Điểm )
I/ Đọc thành tiếng.( 6 điểm )
Học sinh lên bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi ứng với đoạn vừa đọc.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM.
ĐỌC THÀNH TIẾNG (6 điểm)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm
(Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm, đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 1,0 điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi ở đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa(có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1hoặc 2 chỗ): 1 điểm
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 dấu câu : 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 dấu câu trở lên 0 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm.
( Đọc quá 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0 điểm).
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm)
B- KIỂM TRA VIẾT:
1- Chính tả nghe- viết (5 điểm) – Thời gian 15 phút
2- Tập làm văn (5 điểm) – Thời gian 35 phút
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 – 7 câu) Kể về một người hàng xóm mà em quý mến.
Gợi ý:
Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi?
Người đó làm nghề gì?
Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào?
Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào?
PHẦN ĐỌC HIỂU ( 4 điểm) :
Câu
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
1
B
0,75
- Đúng ghi 0,75 điểm.
- Chọn 2 hoặc 3 đáp án đúng không ghi điểm.
2
C
0,75
- Đúng ghi 0,75 điểm.
- Chọn 2 hoặc 3 đáp án đúng không ghi điểm.
3
C
0,75
- Đúng ghi 0,75 điểm.
- Chọn 2 hoặc 3 đáp án đúng không ghi điểm.
4
A
0,75
- Đúng ghi 0,75 điểm.
- Chọn 2 hoặc 3 đáp án đúng không ghi điểm.
5
Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
1
- Đặt câu đúng như đáp án ghi 1 điểm
III/ Phần viết:
1. Chính tả nghe viết (5 điểm).
*Đánh giá, cho điểm:
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả (5 điểm).
+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,25 điểm.
* Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn,...bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (5 điểm).
- Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:
+ Viết được một đoạn văn kể, đơn giản chừng 5 câu đến 7 câu theo gợi ý;
+ Biết dùng từ, đặt câu đúng, không mắc lỗi chính tả;
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
Tùy theo mức độ sai sót về dùng từ, về câu và chữ viết, … có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 - 0,5
Người ra đáp án:
Đinh Văn Đông.
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ Thứ…….ngày…tháng….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Đông
Dung lượng: 36,59KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)