DE THI GHKI(moi)
Chia sẻ bởi Vũ Quang Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: DE THI GHKI(moi) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:
………………………………..
Thứ ngày tháng 10 năm 2012
BÀI KIỂM TRA SỐ 4
Môn :TOÁN
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2điểm )
a/ Số: Ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư
A. 300 025 674 B. 30 025 674 C. 3025674 D. 325674
b/ 5 tạ75 kg = …….. kg. :
A. 575 B. 5750 C. 5075 D. 5057
c/ Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 5698; 5968 ; 6598; 6859 :
………………………………………………………………………………………
d) Lớp 4A thu được 25 kg giấy vụn, lớp 4B thu được 31 kg giấy vụn. Trung bình mỗi lớp thu được:
A. 28kg B. 25kg C. 31kg D. 56kg
Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 2điểm)
69108 + 2074 8021 – 6493 1367 x 7 49275 : 5
……………… …………….. …………. …………
……………… ……………... …………. …………
……………… …………….. ………….. …………..
……………… …………….. ………….. …………..
Bài 3. a/ Tìm x(1điểm) b/ Tính giá trị biểu thức(0,5 điểm)
9906 - x = 875 5247 + x = 86282 2220 - 220 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 tấn 85 kg = ….. kg 188 giây = …….phút……….giây
267hg = ….kg….dag 109 năm =……..thế kỉ……...năm
Bài 5: Chu vi của một hình chữ nhật là 7dm4cm. Biết chiều rộng hình chữ nhật ngắn hơn chiều dài 24cm. Hãy tính diện tích hình chữ nhật đó. (2,5đ)
Tóm tắt:…………………………… ………… Giải …………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………….. …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………….. …………………………………
……………………………………… …………………………………
Bài 6: Tính giá trị biểu thức : m x 3 + n x 4 + p x 2 + m + 2 x p Với m + n + p = 2012 (1điểm)
Giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………..
Thứ ngày tháng 10 năm 2012
BÀI KIỂM TRA SỐ 4
Môn :TOÁN
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2điểm )
a/ Số: Ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư
A. 300 025 674 B. 30 025 674 C. 3025674 D. 325674
b/ 5 tạ75 kg = …….. kg. :
A. 575 B. 5750 C. 5075 D. 5057
c/ Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 5698; 5968 ; 6598; 6859 :
………………………………………………………………………………………
d) Lớp 4A thu được 25 kg giấy vụn, lớp 4B thu được 31 kg giấy vụn. Trung bình mỗi lớp thu được:
A. 28kg B. 25kg C. 31kg D. 56kg
Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 2điểm)
69108 + 2074 8021 – 6493 1367 x 7 49275 : 5
……………… …………….. …………. …………
……………… ……………... …………. …………
……………… …………….. ………….. …………..
……………… …………….. ………….. …………..
Bài 3. a/ Tìm x(1điểm) b/ Tính giá trị biểu thức(0,5 điểm)
9906 - x = 875 5247 + x = 86282 2220 - 220 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 tấn 85 kg = ….. kg 188 giây = …….phút……….giây
267hg = ….kg….dag 109 năm =……..thế kỉ……...năm
Bài 5: Chu vi của một hình chữ nhật là 7dm4cm. Biết chiều rộng hình chữ nhật ngắn hơn chiều dài 24cm. Hãy tính diện tích hình chữ nhật đó. (2,5đ)
Tóm tắt:…………………………… ………… Giải …………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………….. …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………….. …………………………………
……………………………………… …………………………………
Bài 6: Tính giá trị biểu thức : m x 3 + n x 4 + p x 2 + m + 2 x p Với m + n + p = 2012 (1điểm)
Giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Quang Tuấn
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)