Đề thi ghki lớp 3
Chia sẻ bởi Ngô Thị Phượng |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi ghki lớp 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT
Trường:………………….....
Họ và tên:
……………………………
Lớp: 3…
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2012 –2013
(Thời gian: 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:……………
GT2:……………
STT
MẬT
MÃ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:………………..
GK2:………………..
STT
MẬT
MÃ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM /3 điểm
Câu 1. 7 x 5 + 7 = 7 x … số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào dấu ? trong hình sau là:
7 gấp 3 lần thêm 19 đơn vị
Câu 3. Điền Đ vào trước câu đúng, S vào trước câu sai.
Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
13 giờ 50 phút
10 giờ 10 phút
Câu 4. Năm nay mẹ 32 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
a. 12 tuổi b. 10 tuổi c. 8 tuổi d. 9 tuổi
Câu 5. Trong hình bên có mấy góc vuông?
2 b. 3
c. 4 d. 5
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
PHẦN II: TỰ LUẬN( 7 điểm):
1. Đặt tính và tính(2 điểm):
a. 518 + 266 b. 906 – 672 c. 17 x 6 d. 49 : 7
……………… ……………......... ……………… ……………………
……………… …………………. .. …………… . ……………………
……………… ………………… …………….. .. ……………………
……………… …………………. ………………. ……………………
……………… …………………. ………………. ……………………
…………….... ………………….. ………………. ……………………
2. (2 điểm):
a. Tính b. Tìm X:
7 x 9 + 54 77 : x = 7
……………………….. ………………………….
……………………….. …………………………. ………………………… ………………………….
……………………… ………………………….
Em có 7 nhãn vở, chị có gấp 6 lần số nhãn vở của em. Hỏi chị có bao nhiêu nhãn vở?(2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
4. Tìm X: 65 : X = 7 ( dư 2)
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I/ Phần I: 3 điểm( mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm)
1d ; 2. điền số: 21 (0,25đ); 40 (0,25đ);
3. Điền mỗi ý đúng ghi 0.5 điểm ; 4c ; 5b
II/ Phần II: 7 điểm
Bài 1: 2 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm. Nếu không đặt tính hoặc đặt tính không thẳng hàng (dùng tay kẻ) thì trừ toàn bài 0,5 – 1 điểm
Bài 2: 2 điểm
Học sinh tính đúng, trình bày đúng mỗi ý đạt 1 điểm. Nếu trình bày không đúng mỗi ý trừ 0,25 điểm( Lưu ý chấm điểm thành phần).
Bài 3: 2 điểm
Bài giải
Chị có số nhãn vở là: 0,5 điểm
7 x 6 = 42(nhãn vở) 1 điểm
Đáp số: 42 nhãn vở. 0,5 điểm
Bài 4: 1 điểm: 65 : X = 7 ( dư 2)
X = ( 65 -2) :7
X = 63 : 7
X = 9
Trường TH ……………
Họ và tên : ……………………….....
Học sinh: Lớp 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2012– 2013
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:……………
GT2:……………….
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:…………….
GK2:…………….
MẬT MÃ
PHẦN 1:Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Điền số còn thiếu vào chỗ … sau:
5 x 6 + 5 = 5 x …
a.7 b.8 c.9 d.12
2. Tìm x biết: 7 x X = 49
a. x= 6 b.x = 7 c.x= 56 d.x = 9
3. 4m 6cm = …cm. Số cần điền vào chỗ là:
a.46 b.64 c.406 d.4600
4. của 54
Trường:………………….....
Họ và tên:
……………………………
Lớp: 3…
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2012 –2013
(Thời gian: 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:……………
GT2:……………
STT
MẬT
MÃ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:………………..
GK2:………………..
STT
MẬT
MÃ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM /3 điểm
Câu 1. 7 x 5 + 7 = 7 x … số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào dấu ? trong hình sau là:
7 gấp 3 lần thêm 19 đơn vị
Câu 3. Điền Đ vào trước câu đúng, S vào trước câu sai.
Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
13 giờ 50 phút
10 giờ 10 phút
Câu 4. Năm nay mẹ 32 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
a. 12 tuổi b. 10 tuổi c. 8 tuổi d. 9 tuổi
Câu 5. Trong hình bên có mấy góc vuông?
2 b. 3
c. 4 d. 5
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
PHẦN II: TỰ LUẬN( 7 điểm):
1. Đặt tính và tính(2 điểm):
a. 518 + 266 b. 906 – 672 c. 17 x 6 d. 49 : 7
……………… ……………......... ……………… ……………………
……………… …………………. .. …………… . ……………………
……………… ………………… …………….. .. ……………………
……………… …………………. ………………. ……………………
……………… …………………. ………………. ……………………
…………….... ………………….. ………………. ……………………
2. (2 điểm):
a. Tính b. Tìm X:
7 x 9 + 54 77 : x = 7
……………………….. ………………………….
……………………….. …………………………. ………………………… ………………………….
……………………… ………………………….
Em có 7 nhãn vở, chị có gấp 6 lần số nhãn vở của em. Hỏi chị có bao nhiêu nhãn vở?(2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
4. Tìm X: 65 : X = 7 ( dư 2)
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I/ Phần I: 3 điểm( mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm)
1d ; 2. điền số: 21 (0,25đ); 40 (0,25đ);
3. Điền mỗi ý đúng ghi 0.5 điểm ; 4c ; 5b
II/ Phần II: 7 điểm
Bài 1: 2 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm. Nếu không đặt tính hoặc đặt tính không thẳng hàng (dùng tay kẻ) thì trừ toàn bài 0,5 – 1 điểm
Bài 2: 2 điểm
Học sinh tính đúng, trình bày đúng mỗi ý đạt 1 điểm. Nếu trình bày không đúng mỗi ý trừ 0,25 điểm( Lưu ý chấm điểm thành phần).
Bài 3: 2 điểm
Bài giải
Chị có số nhãn vở là: 0,5 điểm
7 x 6 = 42(nhãn vở) 1 điểm
Đáp số: 42 nhãn vở. 0,5 điểm
Bài 4: 1 điểm: 65 : X = 7 ( dư 2)
X = ( 65 -2) :7
X = 63 : 7
X = 9
Trường TH ……………
Họ và tên : ……………………….....
Học sinh: Lớp 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2012– 2013
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:……………
GT2:……………….
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:…………….
GK2:…………….
MẬT MÃ
PHẦN 1:Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Điền số còn thiếu vào chỗ … sau:
5 x 6 + 5 = 5 x …
a.7 b.8 c.9 d.12
2. Tìm x biết: 7 x X = 49
a. x= 6 b.x = 7 c.x= 56 d.x = 9
3. 4m 6cm = …cm. Số cần điền vào chỗ là:
a.46 b.64 c.406 d.4600
4. của 54
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Phượng
Dung lượng: 508,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)