ĐỀ THI GHKI-L4(10-11)
Chia sẻ bởi Đinh Văn Đông |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GHKI-L4(10-11) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ Thứ…….ngày…tháng….năm 2010.
Họ và tên:………………………. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I.
Lớp: 4… Môn: Toán.
Thời gian: 45 phút.
Mã số
Lời phê của giáo viên
Điểm
Chữ kí
Người ra đề:
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Chấm lần 1:
Duyệt lần 1:
Chấm lần 2:
Duyệt lần 2:
Kiểm tra:
ĐỀ BÀI:
Bài 1. Viết vào chỗ chấm(theo mẫu):
Viết số
Đọc số
28 643 558
Hai mươi tám triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám
a).................
Một trăm năm mươi hai triệu bốn trăm ba mươi nghìn sáu trăm bảy mươi tư
180 075
b)............................................................................................................
..............................................................................................................
Bài 2. Số lớn nhất trong các số: 342456 ; 432654 ; 454236; 452236 là:
A. 342456 B. 432654 C. 454236. D. 452236
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 2 phút 30 giây = 150 giây
b) 3 tạ 6kg = 360 kg
Bài 4. Giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là:
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 50000
Câu 5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 859 67 < 859 167 b) 609 608 < 609 60
c) 4 2 037 > 482 037 d) 264 309 = 64 309
Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Các cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD bên là :
a)............song song với............ A B
b)............song song với............
C D
Bài 7. Trung bình cộng của ba số 15; 27; 18 là:
A. 60 B. 20 C. 30 D. 180
Bài 8. Đặt tính rồi tính kết quả:
a) 23564 + 4253 b) 48560 - 9455 c) 2968 + 6524 d) 839084 - 246937
..................... ....................... .................... ..........................
..................... ....................... .................... ..........................
..................... ....................... .................... ..........................
Bài 9. Tổng của hai số là 90. Hiệu của hai số đó là 10. Tìm hai số đó.
PHÒNG GD & ĐT NGỌC HỒI
TRƯỜNG TH NGUYỄN HUỆ.
Khối : 4
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM .
Môn :Toán ( Năm học : 2010 – 2011).
Bài 1. (1 điểm) . Viết đúng mỗi câu được 0, 5 điểm.
Viết số
Đọc số
28 643 558
Hai mươi tám triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám
a) 152 430 674
Một trăm năm mươi hai triệu bốn trăm ba mươi nghìn sáu trăm bảy mươi tư
180 075
b) Một trăm tám mươi nghìn không trăm bảy mươi lăm.
Bài 2. Khoanh đúng được 0,5 điểm.
C. 454236.
Bài 3.( 1 điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) 2 phút 30 giây = 150 giây
b) 3 tạ 6kg = 360 kg
Bài 4. Khoanh đúng được 0,5 điểm.
A. 5000
Câu 5. ( 1 điểm).Viết đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm.
a) 0 b) 9 c) 9 d) 2
Bài 6. (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
AB song song CD.
AC song song với BD
Bài 7. Khoanh đúng được 1 điểm.
B. 20
Bài 8. ( 2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a) 27817 b) 39105
c) 9492 d) 592147
* Lưu ý: Nếu học sinh đặt tính sai mà ghi kết quả đúng không ghi điểm.
Bài 9. ( 2 điểm).
Bài giải.
* Cách 1:
Hai lần số bé là: ( 0,25 điểm)
90 - 10 = 80 ( 0,25 điểm)
Số bé là : ( 0,25 điểm)
80 : 2 = 40 ( 0,25 điểm)
Số lớn là: ( 0,25 điểm)
40 + 10 = 50 ( 0,25 điểm)
Đáp số
Họ và tên:………………………. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I.
Lớp: 4… Môn: Toán.
Thời gian: 45 phút.
Mã số
Lời phê của giáo viên
Điểm
Chữ kí
Người ra đề:
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Chấm lần 1:
Duyệt lần 1:
Chấm lần 2:
Duyệt lần 2:
Kiểm tra:
ĐỀ BÀI:
Bài 1. Viết vào chỗ chấm(theo mẫu):
Viết số
Đọc số
28 643 558
Hai mươi tám triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám
a).................
Một trăm năm mươi hai triệu bốn trăm ba mươi nghìn sáu trăm bảy mươi tư
180 075
b)............................................................................................................
..............................................................................................................
Bài 2. Số lớn nhất trong các số: 342456 ; 432654 ; 454236; 452236 là:
A. 342456 B. 432654 C. 454236. D. 452236
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 2 phút 30 giây = 150 giây
b) 3 tạ 6kg = 360 kg
Bài 4. Giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là:
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 50000
Câu 5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 859 67 < 859 167 b) 609 608 < 609 60
c) 4 2 037 > 482 037 d) 264 309 = 64 309
Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Các cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD bên là :
a)............song song với............ A B
b)............song song với............
C D
Bài 7. Trung bình cộng của ba số 15; 27; 18 là:
A. 60 B. 20 C. 30 D. 180
Bài 8. Đặt tính rồi tính kết quả:
a) 23564 + 4253 b) 48560 - 9455 c) 2968 + 6524 d) 839084 - 246937
..................... ....................... .................... ..........................
..................... ....................... .................... ..........................
..................... ....................... .................... ..........................
Bài 9. Tổng của hai số là 90. Hiệu của hai số đó là 10. Tìm hai số đó.
PHÒNG GD & ĐT NGỌC HỒI
TRƯỜNG TH NGUYỄN HUỆ.
Khối : 4
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM .
Môn :Toán ( Năm học : 2010 – 2011).
Bài 1. (1 điểm) . Viết đúng mỗi câu được 0, 5 điểm.
Viết số
Đọc số
28 643 558
Hai mươi tám triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám
a) 152 430 674
Một trăm năm mươi hai triệu bốn trăm ba mươi nghìn sáu trăm bảy mươi tư
180 075
b) Một trăm tám mươi nghìn không trăm bảy mươi lăm.
Bài 2. Khoanh đúng được 0,5 điểm.
C. 454236.
Bài 3.( 1 điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) 2 phút 30 giây = 150 giây
b) 3 tạ 6kg = 360 kg
Bài 4. Khoanh đúng được 0,5 điểm.
A. 5000
Câu 5. ( 1 điểm).Viết đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm.
a) 0 b) 9 c) 9 d) 2
Bài 6. (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
AB song song CD.
AC song song với BD
Bài 7. Khoanh đúng được 1 điểm.
B. 20
Bài 8. ( 2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a) 27817 b) 39105
c) 9492 d) 592147
* Lưu ý: Nếu học sinh đặt tính sai mà ghi kết quả đúng không ghi điểm.
Bài 9. ( 2 điểm).
Bài giải.
* Cách 1:
Hai lần số bé là: ( 0,25 điểm)
90 - 10 = 80 ( 0,25 điểm)
Số bé là : ( 0,25 điểm)
80 : 2 = 40 ( 0,25 điểm)
Số lớn là: ( 0,25 điểm)
40 + 10 = 50 ( 0,25 điểm)
Đáp số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Đông
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)