đề thi GHKI-2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyển Lê Bảo Lam |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề thi GHKI-2013-2014 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HKI
Năm học : 2013 - 2014
Môn : Toán lớp 4
Thời gian 40 phút
Họ và tên :……………………………….
Lớp : 4 /….
Ngày kiểm tra :…………………….
Điểm kiểm tra
Giáo viên chấm
Giáo viên coi
Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 có giá trị là 9000:
A. 78 921
B. 49 478 546
C. 97 420
D. 781 219 346
Câu 2 : Cho số : 34 210 679. Số trên có:
A. 8 lớp 3 hàng B. 8 hàng 3 lớp C. 8 hàng 1 lớp D. 8 hàng 2 lớp
Câu 3 : Một hình vuông có cạnh 8 cm. Chu vi của hình vuông là:
A. 64 cm B. 31cm C . 32 cm D. 33 cm
Câu 4 : Số trung bình cộng của 56 và 46 là :
A. 102 B. 10 C. 50 D. 51
Câu 5 :Nối cột A với cột B tương ứng số năm và thế kỉ?
Năm 179
Thế kỉ XIX
Năm 1858
Thế kỉ XX
Năm 1945
Thế kỉ XXI
Năm 2010
Thế kỉ II
Phần II . Tự luận (6 điểm):
1/ Đặt tính rồi tính :
a) 12 545 + 85 474 b) 951 000 - 547 245
………………………………………… ……………………………………………..
………………………………………… ………………………………………..……
………………………………………… ………………………………………..……
c) 14 715 x 6 d ) 21 204 : 9
………………………………………… ……………………………………………..
………………………………………… ………………………………………..……
………………………………………… ………………………………………..……
2/ : Tìm X (1điểm )
a. X – 6 789 = 73 268 b. X : 8 = 80 604
………………………………………… ……………………………………………..
………………………………………… ………………………………………..……
………………………………………… ………………………………………..……
3/ Một xe máy trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45 km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 35 km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? ( 2 điểm )
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4/ ( 1 điểm) : Trong các hình tam giác sau:
B H
N
M
A C P I K
a/ Hình tam giác nào có góc tù : ………………………………………………………………………………………………………
b/ Hình tam giác nào có ba góc nhọn : ……………………………………………………………………………..………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
Phần I : 4 điểm : Khoanh đúng mỗi ý : 0,5 đ
1. D 2. B 3. C 4. D
5 . Nối cột A với cột B tương ứng số năm và thế kỉ?
Năm 179
Thế kỉ XIX
Năm 1858
Thế kỉ XX
Năm 1945
Thế kỉ XXI
Năm 2010
Thế kỉ II
Phần II
1 / ( 2 điểm ) : Đặt tính đúng mỗi câu 0,5 đ
a. 98 019 b. 403 755 c. 88 290 d. 2356
2 / : Tìm X ( 1điểm )
a. X – 6 789 = 73 268 X : 8 = 80 604
X = 73 268 + 6 789 X = 80 604 X 8
X = 80 057 X = 644 832
3 / Giải
Số km xe máy chạy trong 3 giờ đầu là :
45 x 3 = 135 ( km )
Số km xe máy chạy trong 2 giờ sau là :
x 2 = 70 ( km )
Tổng số giờ xe máy chạy được là :
3 + 2 = 5 ( giờ )
Trung bình mỗi giờ xe máy chạy được số km là :
( 135 + 70 ) : 5 = 41 ( km )
Đáp số : 41 km
4/ ( 1 điểm) : Trong các hình tam giác sau:
B H
N
M
A C P I K
a/ Hình tam giác nào có góc tù : hình tam giác MNP…
b/ Hình tam giác nào có ba góc nhọn : hình tam giác IHK
Năm học : 2013 - 2014
Môn : Toán lớp 4
Thời gian 40 phút
Họ và tên :……………………………….
Lớp : 4 /….
Ngày kiểm tra :…………………….
Điểm kiểm tra
Giáo viên chấm
Giáo viên coi
Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 có giá trị là 9000:
A. 78 921
B. 49 478 546
C. 97 420
D. 781 219 346
Câu 2 : Cho số : 34 210 679. Số trên có:
A. 8 lớp 3 hàng B. 8 hàng 3 lớp C. 8 hàng 1 lớp D. 8 hàng 2 lớp
Câu 3 : Một hình vuông có cạnh 8 cm. Chu vi của hình vuông là:
A. 64 cm B. 31cm C . 32 cm D. 33 cm
Câu 4 : Số trung bình cộng của 56 và 46 là :
A. 102 B. 10 C. 50 D. 51
Câu 5 :Nối cột A với cột B tương ứng số năm và thế kỉ?
Năm 179
Thế kỉ XIX
Năm 1858
Thế kỉ XX
Năm 1945
Thế kỉ XXI
Năm 2010
Thế kỉ II
Phần II . Tự luận (6 điểm):
1/ Đặt tính rồi tính :
a) 12 545 + 85 474 b) 951 000 - 547 245
………………………………………… ……………………………………………..
………………………………………… ………………………………………..……
………………………………………… ………………………………………..……
c) 14 715 x 6 d ) 21 204 : 9
………………………………………… ……………………………………………..
………………………………………… ………………………………………..……
………………………………………… ………………………………………..……
2/ : Tìm X (1điểm )
a. X – 6 789 = 73 268 b. X : 8 = 80 604
………………………………………… ……………………………………………..
………………………………………… ………………………………………..……
………………………………………… ………………………………………..……
3/ Một xe máy trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45 km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 35 km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? ( 2 điểm )
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4/ ( 1 điểm) : Trong các hình tam giác sau:
B H
N
M
A C P I K
a/ Hình tam giác nào có góc tù : ………………………………………………………………………………………………………
b/ Hình tam giác nào có ba góc nhọn : ……………………………………………………………………………..………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
Phần I : 4 điểm : Khoanh đúng mỗi ý : 0,5 đ
1. D 2. B 3. C 4. D
5 . Nối cột A với cột B tương ứng số năm và thế kỉ?
Năm 179
Thế kỉ XIX
Năm 1858
Thế kỉ XX
Năm 1945
Thế kỉ XXI
Năm 2010
Thế kỉ II
Phần II
1 / ( 2 điểm ) : Đặt tính đúng mỗi câu 0,5 đ
a. 98 019 b. 403 755 c. 88 290 d. 2356
2 / : Tìm X ( 1điểm )
a. X – 6 789 = 73 268 X : 8 = 80 604
X = 73 268 + 6 789 X = 80 604 X 8
X = 80 057 X = 644 832
3 / Giải
Số km xe máy chạy trong 3 giờ đầu là :
45 x 3 = 135 ( km )
Số km xe máy chạy trong 2 giờ sau là :
x 2 = 70 ( km )
Tổng số giờ xe máy chạy được là :
3 + 2 = 5 ( giờ )
Trung bình mỗi giờ xe máy chạy được số km là :
( 135 + 70 ) : 5 = 41 ( km )
Đáp số : 41 km
4/ ( 1 điểm) : Trong các hình tam giác sau:
B H
N
M
A C P I K
a/ Hình tam giác nào có góc tù : hình tam giác MNP…
b/ Hình tam giác nào có ba góc nhọn : hình tam giác IHK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyển Lê Bảo Lam
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)