DE THI GHKI-2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Mãi |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: DE THI GHKI-2011-2012 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian:
Họ và tên:................................................................................Lớp 5..............
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Đọc số thập phân sau: 3,025.
Ba phẩy hai mươi lăm.
Ba phẩy không trăm hai mươi lăm.
Ba trăm hai mươi lăm.
Ba nghìn không trăm hai mươi lăm.
Câu 2:Đọc số thập phân sau: 502,025m.
A. Năm trăm linh hai phẩy không trăm hai mươi lăm
B. Năm trăm linh hai phẩy hai mươi lăm
C. Năm mươi hai phẩy không trăm hai mươi lăm
D. Năm trăm linh hai phẩy không năm
Câu 3:Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 5 B. C. D.
Câu 4:Chữ số 3 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 3 B. C. D.
Câu 5: Trong các số 512,34; 423,15; 235,41;423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 512,34 B. 423,15 C. 235,41 D. 423,51
Câu 6:Số: Ba đơn vị, chín phần mươi. Viết là:
A. 3,9 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,0009
Câu 7:Số: Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn. Viết là:
A. 12,416 B. 100,416 C. 102,416 D. 1002,416
Câu 8: Số thập phân lớn nhất trong các số 75,416; 75,146; 75,46; 75,641 là:
A. 75,416 B. 75,146 C. 75,46 D. 75,641
Câu 9: Số thập phân bé nhất trong các số 123,4167; 321,146; 312,467; 231,6417 là:
A. 312,467 B. 321,146 C. 123,4167 D. 231,6417
Câu 10: Tìm chữ số x, biết: 25,x8 > 25,88
A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 D. x = 6
Câu 11:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7km 504m = …………… hm
A. 750,4 B. 75,04 C. 7,504 D. 0,7504
Câu 12:5840g bằng bao nhiêu kg?
A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg
Câu 13:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
50dam2 40m2 …………… ha.
A. 5,4 B. 50,4 C. 0,504 D. 54
Câu 14:Viết số đo: 5 tấn 80kg dưới dạng số thập phân có có đơn vị đo là tấn:
A. 5,08 tấn B. 5,8 tấn C. 58 tấn D. 0,58 tấn
Câu 15:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 416m2 = …………ha
A. 4,16 B. 41,6 C. 0,0416 D. 0,416
Câu 16:Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m2 5dm2 = ………… m2.
A. 65 B. 60,5 C. 0,65 D. 6,05
Câu 17: Trong các số đo diện tích dưới đây, những số nào bằng 11,02 km2?
A. 11,20km2 B. 11,020km2 C. 11 km220m2 D. 11020km2
Câu 18:Chọn câu trả lời sai: 5700 kg = ?
A. 570 yến B. 570 000 dag C. 57 tạ D. 57 tấn
Câu 19:Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,085; 7,83; 5,946; 8,41
A. 5,946 < 6,085 < 7,83
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian:
Họ và tên:................................................................................Lớp 5..............
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Đọc số thập phân sau: 3,025.
Ba phẩy hai mươi lăm.
Ba phẩy không trăm hai mươi lăm.
Ba trăm hai mươi lăm.
Ba nghìn không trăm hai mươi lăm.
Câu 2:Đọc số thập phân sau: 502,025m.
A. Năm trăm linh hai phẩy không trăm hai mươi lăm
B. Năm trăm linh hai phẩy hai mươi lăm
C. Năm mươi hai phẩy không trăm hai mươi lăm
D. Năm trăm linh hai phẩy không năm
Câu 3:Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 5 B. C. D.
Câu 4:Chữ số 3 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 3 B. C. D.
Câu 5: Trong các số 512,34; 423,15; 235,41;423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 512,34 B. 423,15 C. 235,41 D. 423,51
Câu 6:Số: Ba đơn vị, chín phần mươi. Viết là:
A. 3,9 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,0009
Câu 7:Số: Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn. Viết là:
A. 12,416 B. 100,416 C. 102,416 D. 1002,416
Câu 8: Số thập phân lớn nhất trong các số 75,416; 75,146; 75,46; 75,641 là:
A. 75,416 B. 75,146 C. 75,46 D. 75,641
Câu 9: Số thập phân bé nhất trong các số 123,4167; 321,146; 312,467; 231,6417 là:
A. 312,467 B. 321,146 C. 123,4167 D. 231,6417
Câu 10: Tìm chữ số x, biết: 25,x8 > 25,88
A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 D. x = 6
Câu 11:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7km 504m = …………… hm
A. 750,4 B. 75,04 C. 7,504 D. 0,7504
Câu 12:5840g bằng bao nhiêu kg?
A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg
Câu 13:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
50dam2 40m2 …………… ha.
A. 5,4 B. 50,4 C. 0,504 D. 54
Câu 14:Viết số đo: 5 tấn 80kg dưới dạng số thập phân có có đơn vị đo là tấn:
A. 5,08 tấn B. 5,8 tấn C. 58 tấn D. 0,58 tấn
Câu 15:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 416m2 = …………ha
A. 4,16 B. 41,6 C. 0,0416 D. 0,416
Câu 16:Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m2 5dm2 = ………… m2.
A. 65 B. 60,5 C. 0,65 D. 6,05
Câu 17: Trong các số đo diện tích dưới đây, những số nào bằng 11,02 km2?
A. 11,20km2 B. 11,020km2 C. 11 km220m2 D. 11020km2
Câu 18:Chọn câu trả lời sai: 5700 kg = ?
A. 570 yến B. 570 000 dag C. 57 tạ D. 57 tấn
Câu 19:Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,085; 7,83; 5,946; 8,41
A. 5,946 < 6,085 < 7,83
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Mãi
Dung lượng: 33,36KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)