Đề thi ĐKLần 1.Toán 4

Chia sẻ bởi Hồ Thị Thông | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề thi ĐKLần 1.Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Đề thi định kỳ lần 1 – năm học 2009 – 2010
Môn : Toán lớp 4
Thời gian : 40 phút
Họ và tên:................................................ Lớp...........



Bài1:(1điểm) a.Viết các số gồm:
8 triệu 5 chục 9 đơn vị : ..............................................................................................................
Năm mươi hai triệu chín trăn bảy mươi nghìn..............................................................................
b.Đọc các số sau:
365705 :.......................................................................................................................................... 467580:...........................................................................................................................................

Bài 2:(1điểm).a.Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
312897 ; 312978 ; 312789 ; 312978 ; 312798 .............................................................................................................
b.Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
546102 ; 546201 ; 546210 ; 546012 ;546120
.........................................................................................................................................................

Bài 3:(1.5điểm).Đặt tính,rồi tính:
a.123589 + 243081. b.479892 - 214589.
.............................. ...............................
.............................. ...............................
.............................. ...............................
Bài 4:(1.5 điểm).Tính:
a. 235tạ + 48tạ = ......... b. 472kg - 185kg = ......... c. 432yến : 4 x 2 = .........

Bài 5:(1điểm).aThế kỷ = ..........Năm. Số cần điền vào chỗ....là:
A.40 C.15 B.50 D.25
b.1giờ 24 phút=...........phút. Số cần điền vào chỗ.....là:
A.124 B.84 C.214 D.34

Bài 6:(1.5 điểm)Đội Một và Đội Hai thu hoạch được 2466 tạ cà phê.Đội Ba và Đội Bốn thu hoạch được 2642 tạ cà phê.Trung bình mội đội thu hoạch được bao nhiêu tạ cà phê?
Bài giải:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 7:(2 điểm).Một hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 24m.Chiều dài hơn chiều rộng là 6m.Tính diện tích của hình chữ nhật đó
Bài giải:
.......................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

Bài 8: (0.5 điểm).Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A

Hình vẽ bên có: Có....góc vuông.
Có....góc bẹt.
Có....góc nhọn. B H C



Điểm bài kiểm tra:.........../10điểm.





Biểu điểm chấm bài

Bài 1: (1điểm) . a,(0.5điểm):-Viết đúng được một số cho 0.25 điểm.
b,(0.5 điểm) -Đọc đúng được một số cho0.25điểm.
Bài 2: (1điểm) . a, Xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé 0.5điểm.
b, Xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn 0.5điểm.
Bài 3: (1.5điểm) . Một phép tính đúng 0.5điểm.
Bài 4: (1.5điểm) .Một phép tính đúng được 0,5điểm.
Bài 5:(1điểm):Khoanh đúng một câu được 0,5điểm.
Bài 6:(1,5điểm):Tính đúng kết quả được 1điểm.
-Viết được câu giải và đáp số được 0,5điểm.
Bài 7:(2điểm): -Tínhđược chiều dài,chiều rộng cho o,5điẻm.
-Tính được diện tích cho0,5điểm.
-Viết đúng câu giải 0,75điểm.
-Viết đúng đáp số được 0,25điểm.
Bài 8:(0,5):
-Điền đúng mỗi loại góc cho 0,15điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Thông
Dung lượng: 6,36KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)