Đề thi ĐK môn Toán -TV Có Đ/A

Chia sẻ bởi Đàm Đại | Ngày 09/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Đề thi ĐK môn Toán -TV Có Đ/A thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNGTIỂU HỌC 2 CHÂU KHÊ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giáo viên chép đề lên bảng;
Học sinh không phải chép đề)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
375,84 – 95,69 975,167 + 56,3 175,8 x 1,5 8,216 : 5,8
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
42 dm 4cm = ..dm 1800 ha = …. km2
1103 g = …….kg 4 dm265cm2 = ….cm2
Bài 3:
A, Tìm 15% của 320 kg
B, Tìm 0,8% của 700
Bài 4:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 20 m; chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Tính chu vi, diện tích thửa ruộng đó?
Bài 5
Chữ số 3 trong số sau có giá trị là bao nhiêu?
a. 175,632










TRƯỜNGTIỂU HỌC 2 CHÂU KHÊ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 - NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Toán - Lớp 5
Bài 1: (4.0 điểm) - Đặt tính đúng mỗi bài cho 0.25 điểm
- Tính đúng mỗi bài cho 0,75 điểm
Bài 2: (1,0 điểm) - Đúng mỗi số cho 0.25 điểm
Bài 3: (2.0 điểm) - Viết đúng mỗi bài cho 1,0 điểm
A, 320: 100 x 15 = 48 hoặc 320 x 15 : 100 = 48
B, 700 : 100 x0,8 = 5,6 hoặc 700 x0,8 : 100 = 5,6
Bài 4: ( 2,5 điểm) Giải:
Chiều dài thửa ruộng là : 20 x 2 = 40 (m) ( 0.5 điểm)
Chu vi thửa ruộng là: ( 40 + 20 ) x 2 = 120 (m) (1.0 điểm)
Diện tích thửa ruộng là: 40 x 20 = 800 (m2) (0.5 điểm)
Đáp số : Chu vi: 120 (m)
Diện tích 800 (m2) ( 0.5 điểm)
Bài 5: ( Đúng cho 0,5 điểm














ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 - NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Tiếng việt- Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giáo viên chép đề lên bảng;
Học sinh không phải chép đề

A.PHẦN ĐỌC: 10,0 ĐIỂM
I. Đọc thành tiếng ( 5điểm)
-Đọc trôi chảy, rõ ràng, tốc độ đọc 110 tiếng / phút , biết ngắt nghỉ hợp lý sau các dấu câu giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật( cho điểm)
-Nếu đọc trôi chảy rõ ràng nhưng ngắt nghỉ không hợp lý ( cho 5 điểm)
- Nếu đọc ngắc ngứ hoặc đánh vần một vài chỗ, trừ 1/2 số điểm.
- Nếu đánh vần hầu hết các tiếng, không cho điểm
II. Đọc hiểu ( 5 điểm)
Em hãy đọc thầm đoạn văn trong bài “Hạng A Cháng “ từ “Anh đến chuồng trâu …….đến bước ngắn,gấp gấp “ và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

1,A Cháng là người dân tộc nào?
a, Kinh b, Thái c, Hmông
2,Hình dáng A Cháng như thế nào?
a, Yếu ớt. b, Bình thường. c.Hùng dũng như một chàng hiệp sĩ.
3,Từ nào sau đây là từ láy:
a, Cái cày b, Chăm chắm c,Lưỡi liềm.
4,Gạch dưới quan hệ từ trong câu sau:
Trông anh hùng dũng như một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.
5,Tìm từ trái nghĩa với từ: béo, khỏe( Mỗi từ tìm 1 từ)

B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM.
Bài 1: Chính tả: GV đọc cho học sinh viết đoạn trong bài “ Thầy thuốc như mẹ hiền”TV5.tập 1,trang 153. Viết mục bài và từ “Hải Thượng Lãn Ông” đến “chữa khỏi bệnh cho nó” trong thời gian khoảng 15 phút
Bài 2: ( 2,0 điểm)
Tìm từ trái nghĩa với từ : Lười nhác , hèn nhát và đặt câu với 2 từ vừa tìm được ( Mỗi từ đặt 1 câu).
Bài 3: Tập làm văn (4.0 điểm).
Hãy viết đoạn văn ngắn ( từ 12 câu đến 15 câu ) tả về một người mà em yêu quý.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đàm Đại
Dung lượng: 60,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)