ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN IV NĂM 2012-2013
Chia sẻ bởi Tào Xuân Bình |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN IV NĂM 2012-2013 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC MỸ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỐC TÍN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN IV
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN LỚP 4
Họ và tên:
Lớp 4:
Điểm Chữ ký của giáo viên
Giám thị:
Giám khảo:
( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này )
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0.5 điểm) Chữ số 8 trong số 284536 chỉ
A. 8
B. 80
C. 8 000
D. 80 000
Câu 2: (0.5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: (0.5 điểm) Phân số nào lớn hơn 1:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: (1 điểm) Chu vi của hình vuông có diện tích 25 cm2 là
A. 5 cm
B. 20
C. 20 cm
D. 20 cm2
Câu 5: (0.5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1 m2 25 cm2 = ..... cm2 là:
A. 125
B. 12.500
C. 1.025
D. 10.025
Câu 6: (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức 38675 – 25890 : 15 là
A. 36994
B. 36945
C. 36949
D. 36499
Câu 7: ( 0.5 điểm ) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
A. 685
B. 680
C. 608
D. 658
PHẦN II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính
a. +
b. -
c. x
d. :
Bài giải
Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 48 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
Câu 3: (2 điểm) Tổng của hai bố con 125 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải:
Câu 4 : (1 điểm) Tổng của hai số bằng 25 750. Nếu thêm vào số bé 125 đơn vị và bớt đi ở số lớn 90 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó?
Bài giải:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỐC TÍN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN IV
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN LỚP 4
Họ và tên:
Lớp 4:
Điểm Chữ ký của giáo viên
Giám thị:
Giám khảo:
( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này )
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0.5 điểm) Chữ số 8 trong số 284536 chỉ
A. 8
B. 80
C. 8 000
D. 80 000
Câu 2: (0.5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: (0.5 điểm) Phân số nào lớn hơn 1:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: (1 điểm) Chu vi của hình vuông có diện tích 25 cm2 là
A. 5 cm
B. 20
C. 20 cm
D. 20 cm2
Câu 5: (0.5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1 m2 25 cm2 = ..... cm2 là:
A. 125
B. 12.500
C. 1.025
D. 10.025
Câu 6: (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức 38675 – 25890 : 15 là
A. 36994
B. 36945
C. 36949
D. 36499
Câu 7: ( 0.5 điểm ) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
A. 685
B. 680
C. 608
D. 658
PHẦN II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính
a. +
b. -
c. x
d. :
Bài giải
Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 48 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
Câu 3: (2 điểm) Tổng của hai bố con 125 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải:
Câu 4 : (1 điểm) Tổng của hai số bằng 25 750. Nếu thêm vào số bé 125 đơn vị và bớt đi ở số lớn 90 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó?
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tào Xuân Bình
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)