đề thi định kỳ lần 3 năm học 01-11
Chia sẻ bởi Đăngthi Kimoanh |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đề thi định kỳ lần 3 năm học 01-11 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Nam sơn
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 – 2011
Môn Toán : lớp 3 : Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………………. .lớp ……: Số BD : ……
Câu 1 (2đ) : Đặt tính rồi tính:
a. 623 + 456 b, 9295 - 5376 c, 3121 x 4 d, 9336 : 3
………… …………. ………… ……………….
………… ………….. …………. ……………….
………… ………….. …………. ……………….
…………. ………….. …………. ………………
Câu 2 (2đ) : Tính giá trị của biểu thức:
A, 18 x 2 + 1350 b, ( 2131 + 1234) x 3 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................
Câu 3 (2đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
30 m 5dm = ………….dm ; 10 km 5 m = ………….m
30m 5 cm = ...............cm 1km 5hm50m = .............m
Câu 4 (3.0 đ) : Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 d m như vậy chiều dài hơn chiều rộng 7 d m.
a, Tính chiều rộng của hình chữ nhật
b, Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
c. Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài 3 m thì chu vi của hình chữ nhật đó có thay đổi không? Vì sao?
Bài giải ………………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
………………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
...........................................................................................................................................................
Câu 5: ( 1 điểm) a.Viết các số: 720; 725, 25, 5 thích hợp vào chỗ .....để được phép tính đúng:
........ - ....... : ............ = .........
b. Viết các số: 150; 725, 25 , 5 thích hợp vào chỗ .....để được phép tính đúng:
....... : ....... + ........... =.........
Tổng điểm: Giáo viên chấm
Trường Tiểu học Nam sơn
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 – 2011
Môn Toán : lớp 2 : Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………………. .lớp ……: Số BD : ……
Câu 1 ( 3đ ) Tính nhẩm:
5 x 5 = …….
24 : 3 = …….
2 x 3 = …...
18 : 2 = …..
5 x 6 = ……
6 x 5 = ……
30 : 5 = ……
35 : 5 = …..
4 x 9 = …..
4 x 4 = …….
45 : 5 = …….
50 : 5 =
6 x 1 = ……..
0 : 9 = …….
1 x 10 = ……
0 : 1 =……..
30 :30 = ……
Câu 2 ( 2đ) Nối phép tính với số thích hợp
4 x 6 - 5
2 : 2 + 0+ 0
4 x 10 + 10
40
50
25
1
19
0
5 : 1 – 5
4 x 10 – 15
5 x 6 + 20
Câu 3 ( 2đ ) Tìm x:
a, 40 - x = 25
……………………
…………………
…………………....
…………………...
b, x x 4 = 36
…………………….
……………………..
…………………….
………………………
c, 43 - x = 12
…………………….
……………………..
………………………
………………………
d, x : 4 = 23 - 14
…………………….
…………………….
……………………
……………………
Câu 4 ( 2 đ )
Một lớp 2A có 6 nhóm học sinh và 1 em lớp trưởng. Mỗi nhóm có 5 bạn. Hỏi lớp 2A đó có tất cả bao nhiêu em học sinh ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5 ( 1đ ) : An một số viên bi, Nam cho Toàn 10 viên. Lúc này số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi : a. Số bị của ai nhiều hơn? và nhiều hơn bao nhiêu?
Bài giải ………………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
………………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
Tổng điểm: Giáo viên chấm
Trường Tiểu học Nam sơn
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 – 2011
Môn Toán : lớp 5 : Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………………. .lớp ……: Số BD
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 – 2011
Môn Toán : lớp 3 : Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………………. .lớp ……: Số BD : ……
Câu 1 (2đ) : Đặt tính rồi tính:
a. 623 + 456 b, 9295 - 5376 c, 3121 x 4 d, 9336 : 3
………… …………. ………… ……………….
………… ………….. …………. ……………….
………… ………….. …………. ……………….
…………. ………….. …………. ………………
Câu 2 (2đ) : Tính giá trị của biểu thức:
A, 18 x 2 + 1350 b, ( 2131 + 1234) x 3 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................
Câu 3 (2đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
30 m 5dm = ………….dm ; 10 km 5 m = ………….m
30m 5 cm = ...............cm 1km 5hm50m = .............m
Câu 4 (3.0 đ) : Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 d m như vậy chiều dài hơn chiều rộng 7 d m.
a, Tính chiều rộng của hình chữ nhật
b, Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
c. Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài 3 m thì chu vi của hình chữ nhật đó có thay đổi không? Vì sao?
Bài giải ………………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
………………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
...........................................................................................................................................................
Câu 5: ( 1 điểm) a.Viết các số: 720; 725, 25, 5 thích hợp vào chỗ .....để được phép tính đúng:
........ - ....... : ............ = .........
b. Viết các số: 150; 725, 25 , 5 thích hợp vào chỗ .....để được phép tính đúng:
....... : ....... + ........... =.........
Tổng điểm: Giáo viên chấm
Trường Tiểu học Nam sơn
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 – 2011
Môn Toán : lớp 2 : Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………………. .lớp ……: Số BD : ……
Câu 1 ( 3đ ) Tính nhẩm:
5 x 5 = …….
24 : 3 = …….
2 x 3 = …...
18 : 2 = …..
5 x 6 = ……
6 x 5 = ……
30 : 5 = ……
35 : 5 = …..
4 x 9 = …..
4 x 4 = …….
45 : 5 = …….
50 : 5 =
6 x 1 = ……..
0 : 9 = …….
1 x 10 = ……
0 : 1 =……..
30 :30 = ……
Câu 2 ( 2đ) Nối phép tính với số thích hợp
4 x 6 - 5
2 : 2 + 0+ 0
4 x 10 + 10
40
50
25
1
19
0
5 : 1 – 5
4 x 10 – 15
5 x 6 + 20
Câu 3 ( 2đ ) Tìm x:
a, 40 - x = 25
……………………
…………………
…………………....
…………………...
b, x x 4 = 36
…………………….
……………………..
…………………….
………………………
c, 43 - x = 12
…………………….
……………………..
………………………
………………………
d, x : 4 = 23 - 14
…………………….
…………………….
……………………
……………………
Câu 4 ( 2 đ )
Một lớp 2A có 6 nhóm học sinh và 1 em lớp trưởng. Mỗi nhóm có 5 bạn. Hỏi lớp 2A đó có tất cả bao nhiêu em học sinh ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5 ( 1đ ) : An một số viên bi, Nam cho Toàn 10 viên. Lúc này số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi : a. Số bị của ai nhiều hơn? và nhiều hơn bao nhiêu?
Bài giải ………………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
………………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
Tổng điểm: Giáo viên chấm
Trường Tiểu học Nam sơn
đề THI KHảO SáT ĐịNH kỳ lần 3 năm học : 2010 – 2011
Môn Toán : lớp 5 : Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………………. .lớp ……: Số BD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đăngthi Kimoanh
Dung lượng: 903,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)