Đề thi định kì l2
Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề thi định kì l2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Phương Trung 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2014 - 2015
LỚP 2.... MÔN: Toán
Họ và tên:......................................... Thời gian: 50 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 37 + 26 là:
A.53 B. 63 C. 13 D. 51
Câu 2. Số “ Hai trăm linh một” được viết là
A. 21 B. 210 C. 201 D. 211
Câu 3. Tìm x , biết x : 2 = 5
A. x = 10 B.x = 7 B. x = 3 D. x = 15
Câu 4. 1 km = .........m
A. 1m B. 10m C. 100m D. 1000m
Câu 5. Viết vào chỗ chấm số thích hợp:
Một hình tam giác có số đo các cạnh lần lượt là 3cm , 4cm, 5cm. Chu vi của hình tam giác đó là . .............cm
Câu 6. Các số 357; 485; 672; 309; 561 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 357; 309; 485; 561; 672.
B. 309; 357 ; 485; 561; 672.
C. 309 ; 672 ; 357;485 ;561.
B. Phần tự luận
Bài 1: Tính
3 x 4 = .... 20 : 4 = .... 2 x 3 = .... 5 : 1 = .... 0 x 8 = .... 10 : 5 = .... 4 x 1 = .... 5 x 6 = ....
Bài 2: Tính
3 x 5 + 45= ………………………………… 45 : 5 : 3 =……………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Tìm x
36 + x = 50 82 – x = 26 x : 4 = 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................
Bài 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 324 l dầu. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 65 l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu?
Bài giải
.............................................................................................................................................. .................................................................. ...................... ...................... ............................. ...................... ...................... ...................... ........................................................................
Bài 5: Có 5 chồng sách, mỗi chồng có 8 quyển . Hỏi có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường tiểu học Phương Trung 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015
LỚP 2.... MÔN: Tiếng Việt
Họ và tên:......................................... Thời gian: .40.... phút
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt
A.I. (4 đ) Đọc thành tiếng : Đọc một trong ba đoạn văn của văn bản.
A.II. ( 6 điểm) Đọc thầm và làm bài tập (khoảng 15 – 20 phút)
Đọc thầm bài “Ai ngoan sẽ được thưởng” Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau:
Câu1/ (0,5 điểm) Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng?
a. Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa.
b. Phòng để quần áo, phòng có đồ chơi.
c. Phòng học, phòng thư viện.
Câu 2/ (0,5 điểm) Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai ?
a. Những bạn ngoan.
b. Những bạn học giỏi.
c. Những bạn chưa ngoan.
Câu 3/ (0,5 điểm)Tại sao bạn Tộ không dám nhận kẹo Bác chia?
a. Vì bạn Tộ không dám gặp Bác.
b. Vì bạn Tộ thấy mình chưa ngoan, chưa vâng lời cô.
c. Vì bạn Tộ không dám dũng cảm nhận mình là người chưa ngoan.
Câu 4/ (0,5 điểm)Trong những câu sau câu nào đặt đúng dấu phẩy?
a. Một buổi sáng Bác Hồ, đến thăm trại nhi đồng.
b. Một buổi sáng Bác Hồ đến thăm, trại nhi đồng.
c. Một buổi sáng, Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng.
Câu 5/ (0,5 đ) Viết vào chỗ trống bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào để hoàn chỉnh câu sau:...................................................., Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng.
Câu 6/ (0,5 điểm) Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa ?
a. to - trắng
b. xinh - đẹp
c. vui – buồn
Câu 7/ ( 0,5 điểm ) Tại sao Bác khen bạn Tộ ngoan?
..............................................................................................................................................
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài)
B.I. Chính tả (nghe - viết) (5 đ) (khoảng 15 – 20 phút)
Nghe - viết bài Bóp nát quả cam (Tiếng Việt lớp 2 trang 127)
LỚP 2.... MÔN: Toán
Họ và tên:......................................... Thời gian: 50 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 37 + 26 là:
A.53 B. 63 C. 13 D. 51
Câu 2. Số “ Hai trăm linh một” được viết là
A. 21 B. 210 C. 201 D. 211
Câu 3. Tìm x , biết x : 2 = 5
A. x = 10 B.x = 7 B. x = 3 D. x = 15
Câu 4. 1 km = .........m
A. 1m B. 10m C. 100m D. 1000m
Câu 5. Viết vào chỗ chấm số thích hợp:
Một hình tam giác có số đo các cạnh lần lượt là 3cm , 4cm, 5cm. Chu vi của hình tam giác đó là . .............cm
Câu 6. Các số 357; 485; 672; 309; 561 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 357; 309; 485; 561; 672.
B. 309; 357 ; 485; 561; 672.
C. 309 ; 672 ; 357;485 ;561.
B. Phần tự luận
Bài 1: Tính
3 x 4 = .... 20 : 4 = .... 2 x 3 = .... 5 : 1 = .... 0 x 8 = .... 10 : 5 = .... 4 x 1 = .... 5 x 6 = ....
Bài 2: Tính
3 x 5 + 45= ………………………………… 45 : 5 : 3 =……………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Tìm x
36 + x = 50 82 – x = 26 x : 4 = 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................
Bài 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 324 l dầu. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 65 l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu?
Bài giải
.............................................................................................................................................. .................................................................. ...................... ...................... ............................. ...................... ...................... ...................... ........................................................................
Bài 5: Có 5 chồng sách, mỗi chồng có 8 quyển . Hỏi có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường tiểu học Phương Trung 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015
LỚP 2.... MÔN: Tiếng Việt
Họ và tên:......................................... Thời gian: .40.... phút
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt
A.I. (4 đ) Đọc thành tiếng : Đọc một trong ba đoạn văn của văn bản.
A.II. ( 6 điểm) Đọc thầm và làm bài tập (khoảng 15 – 20 phút)
Đọc thầm bài “Ai ngoan sẽ được thưởng” Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau:
Câu1/ (0,5 điểm) Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng?
a. Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa.
b. Phòng để quần áo, phòng có đồ chơi.
c. Phòng học, phòng thư viện.
Câu 2/ (0,5 điểm) Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai ?
a. Những bạn ngoan.
b. Những bạn học giỏi.
c. Những bạn chưa ngoan.
Câu 3/ (0,5 điểm)Tại sao bạn Tộ không dám nhận kẹo Bác chia?
a. Vì bạn Tộ không dám gặp Bác.
b. Vì bạn Tộ thấy mình chưa ngoan, chưa vâng lời cô.
c. Vì bạn Tộ không dám dũng cảm nhận mình là người chưa ngoan.
Câu 4/ (0,5 điểm)Trong những câu sau câu nào đặt đúng dấu phẩy?
a. Một buổi sáng Bác Hồ, đến thăm trại nhi đồng.
b. Một buổi sáng Bác Hồ đến thăm, trại nhi đồng.
c. Một buổi sáng, Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng.
Câu 5/ (0,5 đ) Viết vào chỗ trống bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào để hoàn chỉnh câu sau:...................................................., Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng.
Câu 6/ (0,5 điểm) Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa ?
a. to - trắng
b. xinh - đẹp
c. vui – buồn
Câu 7/ ( 0,5 điểm ) Tại sao Bác khen bạn Tộ ngoan?
..............................................................................................................................................
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài)
B.I. Chính tả (nghe - viết) (5 đ) (khoảng 15 – 20 phút)
Nghe - viết bài Bóp nát quả cam (Tiếng Việt lớp 2 trang 127)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)