Đề thi định kì giữa kì 2
Chia sẻ bởi Trịnh Quyết Chiến |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi định kì giữa kì 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Vạn Thái .
Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ giữa Kì Ii
MÔN :Tiếng Việt –Lớp 2
Năm học :2009-2010.
Phần A: Đọc
1 -Đọc thành tiếng ( 5 Điểm )
-GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua ngày kiểm tra .
-Nội dung kiểm tra : HS đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ thuộc chủ đề đã học ở giữa kì II. Sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu. GV cho cho điểm bình thường như trên lớp .
2- Đọc thầm và làm bài tập : 5 điểm trong 30 phút .
HS đọc thầm bài tập đọc “voi nhà” Trang 56 sách Tiếng Việt lớp 2- Tập 2. Dựa theo nội dung bài đọc chọn ý đúng trong các câu trả lời sau:
Câu 1:Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng ?
Vì bánh xe vục xuống vũng lầy , không thể đi được.
Vì mưa ập xuống, đường rừng khó đi.
c. Vì trời tối , mưa to ,khó nhìn thấy đườngđi.
Câu 2 :Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi đến gần xe?
Vội vã nép vào lùm cây ven đường.
Định bắn con voi vì nghĩ nó xẽ đập nát xe.
Cả hai ý trên.
Câu 3 :Con voi đến trước mũi xe để làm gì?
Đập tan xe.
Nhìn ngắm vật lạ.
Lâý vòi lôi mạnh chiếc xe qua khỏi vũng lầy .
Câu4: Trong câu “Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó .” Từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi con gì?
Con voi ?
Lúc lắc vòi ?
Ra hiệu?
Câu5: Bộ phận in đậm trong câu “ Hai bánh trước đã vục xuống vũng lầy.” Trả lời cho câu hỏi nào ?
Vì sao?
Như thế nào?
Khi nào?
Phần B : Viết
Chính tả : ( Nghe – Viết ) 5 điểm ( 10 phút )
Bài viết :Sân chim
(Trang 29 sách Tiếng Việt 2- tập 2)
2 –Tập làm văn : ( 5 điểm ) ( 30 phút )
Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 4 câu kể về một mùa trong năm mà em yêu thích.
Phần C: Chữ đẹp .
Bài viết :Sông Hương.
Từ “ Mỗi mùa hè... dát vàng.”
( Trang 72- sách Tiếng Việt lớp 2- Tập 2 )
Trường tiểu học Vạn Thái .
Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ giữa Kì II
MÔN :Toán–Lớp 2
Năm học :2009-2010.
A- Phần I : (2 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm )
Nối mỗi phép tính ở cột A với mỗi kết quả ở cột B để được phép tính đúng :
A
B
25 : 5
4 x 8 – 18
18 : 2
2 x 3 : 3
5
32
14
6
9
2
Bài 2 : ( 1 điểm )
Điền số thích hợp vào ô trống :
x 8 - 19
: 4 x 2
B – Phần II : 8 điểm
Bài 1 : ( 2 điểm )
Tính:
10 x 5 – 12 = 35 : 5 x 2 = 45 : 5 + 9 = 64 + 12 - 48 =
Bài 2 : (2 điểm ) Tìm x
x + 19 = 98 x x 5 = 30 100 – x = 58 x - 15 = 12
Bài 3 : ( 2
Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ giữa Kì Ii
MÔN :Tiếng Việt –Lớp 2
Năm học :2009-2010.
Phần A: Đọc
1 -Đọc thành tiếng ( 5 Điểm )
-GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua ngày kiểm tra .
-Nội dung kiểm tra : HS đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ thuộc chủ đề đã học ở giữa kì II. Sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu. GV cho cho điểm bình thường như trên lớp .
2- Đọc thầm và làm bài tập : 5 điểm trong 30 phút .
HS đọc thầm bài tập đọc “voi nhà” Trang 56 sách Tiếng Việt lớp 2- Tập 2. Dựa theo nội dung bài đọc chọn ý đúng trong các câu trả lời sau:
Câu 1:Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng ?
Vì bánh xe vục xuống vũng lầy , không thể đi được.
Vì mưa ập xuống, đường rừng khó đi.
c. Vì trời tối , mưa to ,khó nhìn thấy đườngđi.
Câu 2 :Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi đến gần xe?
Vội vã nép vào lùm cây ven đường.
Định bắn con voi vì nghĩ nó xẽ đập nát xe.
Cả hai ý trên.
Câu 3 :Con voi đến trước mũi xe để làm gì?
Đập tan xe.
Nhìn ngắm vật lạ.
Lâý vòi lôi mạnh chiếc xe qua khỏi vũng lầy .
Câu4: Trong câu “Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó .” Từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi con gì?
Con voi ?
Lúc lắc vòi ?
Ra hiệu?
Câu5: Bộ phận in đậm trong câu “ Hai bánh trước đã vục xuống vũng lầy.” Trả lời cho câu hỏi nào ?
Vì sao?
Như thế nào?
Khi nào?
Phần B : Viết
Chính tả : ( Nghe – Viết ) 5 điểm ( 10 phút )
Bài viết :Sân chim
(Trang 29 sách Tiếng Việt 2- tập 2)
2 –Tập làm văn : ( 5 điểm ) ( 30 phút )
Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 4 câu kể về một mùa trong năm mà em yêu thích.
Phần C: Chữ đẹp .
Bài viết :Sông Hương.
Từ “ Mỗi mùa hè... dát vàng.”
( Trang 72- sách Tiếng Việt lớp 2- Tập 2 )
Trường tiểu học Vạn Thái .
Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ giữa Kì II
MÔN :Toán–Lớp 2
Năm học :2009-2010.
A- Phần I : (2 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm )
Nối mỗi phép tính ở cột A với mỗi kết quả ở cột B để được phép tính đúng :
A
B
25 : 5
4 x 8 – 18
18 : 2
2 x 3 : 3
5
32
14
6
9
2
Bài 2 : ( 1 điểm )
Điền số thích hợp vào ô trống :
x 8 - 19
: 4 x 2
B – Phần II : 8 điểm
Bài 1 : ( 2 điểm )
Tính:
10 x 5 – 12 = 35 : 5 x 2 = 45 : 5 + 9 = 64 + 12 - 48 =
Bài 2 : (2 điểm ) Tìm x
x + 19 = 98 x x 5 = 30 100 – x = 58 x - 15 = 12
Bài 3 : ( 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Quyết Chiến
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)