Đề thi định kì cuối HKII Toán + TV Lớp 2
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thanh Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề thi định kì cuối HKII Toán + TV Lớp 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn : Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên học sinh: ………………………………Lớp 2………………
Chữ kí GK Trường Tiểu học :…………………………………………………………
…………..
Câu 1 . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Số liền sau của 799 là :
A. 798 B. 699 C. 899 D.800
b. Số liền trước của số 891 là :
A. 881 B. 892 C. 890 D.791
c. Số 407 gồm :
A. 4 trăm 70 đơn vị B. 4 trăm 0 chục 7 đơn vị
C. 4 trăm 70 chục D. 4 chục 7 đơn vị
d. Số lớn nhất trong các số 349, 394, 439, 493 là :
A. 394 B. 349 C. 439 D. 493
đ. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là :
A. 201 B. 120 C. 102 D. 210
e. Kết quả tính 25 + 27 + 643 là :
A. 685 B. 695 C. 675 D. 690
Câu 2 : Tính :
a, 5 x 7 + 45 = ………………… 4 x 6 : 3 = ……………..
= …………………. = ……………..
b, 3 x 9 - 8 = ………………….. 18 : 3 : 3 = …………….
= ………………….. = ……………..
Câu 3 . Đặt tính rồi tính:
804 + 126 91 - 58 568 - 357 784 - 563
……………. …………… ……………… ………………. ……………. ……………. ……………. ……………… …………… ….………… …………… ……………….
Câu 4 . Tìm x :
52 - x = 37 27 + x = 63 x : 5 = 4 X x 5 = 35
………….. …………… …………… ……………..
………….. …………… …………… ……………..
Câu 5 : Tính chu vi của hình tứ giác ABCD có độ dài các AB = 35cm ; BC = 30cm;
CD = 25cm ; DA = 24cm.
Câu 6 : Thùng thứ nhất đựng 436 l dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 42 l dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn : Tiếng Việt - Lớp 2
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên học sinh: ………………………………Lớp 2………………
Chữ kí GK Trường Tiểu học :…………………………………………………………
…………..
Câu 1. Chính tả: ( Nghe - viết): Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả : Bóp nát quả cam (sách Tiếng Việt 2, tập 2 trang 127). Thời gian đọc - viết 15 phút.
Môn : Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên học sinh: ………………………………Lớp 2………………
Chữ kí GK Trường Tiểu học :…………………………………………………………
…………..
Câu 1 . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Số liền sau của 799 là :
A. 798 B. 699 C. 899 D.800
b. Số liền trước của số 891 là :
A. 881 B. 892 C. 890 D.791
c. Số 407 gồm :
A. 4 trăm 70 đơn vị B. 4 trăm 0 chục 7 đơn vị
C. 4 trăm 70 chục D. 4 chục 7 đơn vị
d. Số lớn nhất trong các số 349, 394, 439, 493 là :
A. 394 B. 349 C. 439 D. 493
đ. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là :
A. 201 B. 120 C. 102 D. 210
e. Kết quả tính 25 + 27 + 643 là :
A. 685 B. 695 C. 675 D. 690
Câu 2 : Tính :
a, 5 x 7 + 45 = ………………… 4 x 6 : 3 = ……………..
= …………………. = ……………..
b, 3 x 9 - 8 = ………………….. 18 : 3 : 3 = …………….
= ………………….. = ……………..
Câu 3 . Đặt tính rồi tính:
804 + 126 91 - 58 568 - 357 784 - 563
……………. …………… ……………… ………………. ……………. ……………. ……………. ……………… …………… ….………… …………… ……………….
Câu 4 . Tìm x :
52 - x = 37 27 + x = 63 x : 5 = 4 X x 5 = 35
………….. …………… …………… ……………..
………….. …………… …………… ……………..
Câu 5 : Tính chu vi của hình tứ giác ABCD có độ dài các AB = 35cm ; BC = 30cm;
CD = 25cm ; DA = 24cm.
Câu 6 : Thùng thứ nhất đựng 436 l dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 42 l dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn : Tiếng Việt - Lớp 2
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên học sinh: ………………………………Lớp 2………………
Chữ kí GK Trường Tiểu học :…………………………………………………………
…………..
Câu 1. Chính tả: ( Nghe - viết): Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả : Bóp nát quả cam (sách Tiếng Việt 2, tập 2 trang 127). Thời gian đọc - viết 15 phút.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thanh Hiền
Dung lượng: 393,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)