De thi dia 9
Chia sẻ bởi Phạm Đinh Gia Huy |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: De thi dia 9 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA VIẾT HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9.
I- Mục đích yêu cầu:
- Đánh giá kết quả học tập học kì 2 của học sinh.
- Đánh giá về kiến thức và kĩ năng ở ba mức độ nhận thức: biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh sau khi học xong các chủ đề: Vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long và phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo.
II- Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III- Ma trận đề kiểm tra:
Các nội dung kiểm tra với tổng số tiết là 10 tiết (bằng 100%), phân phối cho các nội dung như sau:
Vùng Đông Nam Bộ 4 tiết (40%); Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 3 tiết (30%); phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo 3 tiết(30%)trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Vùng Đông Nam Bộ
Nêu được các trung tâm kinh tế lớn của vùng.
Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng;
Những thuận lợi và khó khăn của đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế- xã hội.
Số điểm 4.0 Tỉ lệ 40 %
Số điểm
0.5
Tỉ lệ12.5 %
Số điểm
2.5
Tỉ lệ 62.5%
Số điểm
1.0
Tỉ lệ 25.0%
Số điểm 4.0
Tỉ lệ 40%
Chủ đề 2
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của vùng.
Xử lí số liệu vẽ biểu đồ phân tích biểu đồ để so sánh sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước và giải thích.
Số điểm 4.0 Tỉ lệ 100 %
Số điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ 12.5%
Số điểm
3.5 điểm
Tỉ lệ 87.5%
Số điểm 4.0 Tỉ lệ 40 %
Chủ đề 3
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo.
Biết được tên và vị trí các đảo và quần đảo lớn ở nước ta.
Hiểu được hoạt động khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản.
Số điểm 2.0 Tỉ lệ20 %
Số điểm
1.5 điểm
Tỉ lệ75.0 %
Số điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ25.0%
Số điểm 2.0 Tỉ lệ 20%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số điểm
2.5 điểm
Tỉ lệ 25.0 %
Số điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ 5.0 %
Số điểm
2.5 điểm
Tỉ lệ 25 %
Số điểm
4.5 điểm
Tỉ lệ45.0 %
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
IV- Viết đề kiểm tra từ ma trận:
PHÒNG GD- ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS:. . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2010 – 2011
Môn: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT 1:. . . . . . . .
Chữ kí GT2: . . . . . . .
I- Mục đích yêu cầu:
- Đánh giá kết quả học tập học kì 2 của học sinh.
- Đánh giá về kiến thức và kĩ năng ở ba mức độ nhận thức: biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh sau khi học xong các chủ đề: Vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long và phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo.
II- Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III- Ma trận đề kiểm tra:
Các nội dung kiểm tra với tổng số tiết là 10 tiết (bằng 100%), phân phối cho các nội dung như sau:
Vùng Đông Nam Bộ 4 tiết (40%); Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 3 tiết (30%); phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo 3 tiết(30%)trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Vùng Đông Nam Bộ
Nêu được các trung tâm kinh tế lớn của vùng.
Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng;
Những thuận lợi và khó khăn của đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế- xã hội.
Số điểm 4.0 Tỉ lệ 40 %
Số điểm
0.5
Tỉ lệ12.5 %
Số điểm
2.5
Tỉ lệ 62.5%
Số điểm
1.0
Tỉ lệ 25.0%
Số điểm 4.0
Tỉ lệ 40%
Chủ đề 2
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của vùng.
Xử lí số liệu vẽ biểu đồ phân tích biểu đồ để so sánh sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước và giải thích.
Số điểm 4.0 Tỉ lệ 100 %
Số điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ 12.5%
Số điểm
3.5 điểm
Tỉ lệ 87.5%
Số điểm 4.0 Tỉ lệ 40 %
Chủ đề 3
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo.
Biết được tên và vị trí các đảo và quần đảo lớn ở nước ta.
Hiểu được hoạt động khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản.
Số điểm 2.0 Tỉ lệ20 %
Số điểm
1.5 điểm
Tỉ lệ75.0 %
Số điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ25.0%
Số điểm 2.0 Tỉ lệ 20%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số điểm
2.5 điểm
Tỉ lệ 25.0 %
Số điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ 5.0 %
Số điểm
2.5 điểm
Tỉ lệ 25 %
Số điểm
4.5 điểm
Tỉ lệ45.0 %
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
IV- Viết đề kiểm tra từ ma trận:
PHÒNG GD- ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS:. . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2010 – 2011
Môn: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT 1:. . . . . . . .
Chữ kí GT2: . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đinh Gia Huy
Dung lượng: 120,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)