DE THI DE NGHI HKI LY 9 09-10
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: DE THI DE NGHI HKI LY 9 09-10 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I (2009-2010)
Môn : LÝ – Khối 9
(((
PHẦN NHẬN BIẾT : 12 câu TNKQ (3đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Công suất của dòng điện có đơn vị là:
A. Vôn (V) B. Jun (J)
C. Oat (W) D. Oat giờ (Wh)
C. Oat (W)
Câu 2: Sử dụng hiệu điện theew nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể:
A. 6V B. 12V
C. 24V D. 220V
D.220V
Câu 3: Qui tắc nắm tay phải dùng để xác định:
A. Chiều của đường sức từ bên ngoài ống dây
B. Chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
C. Chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong lòng ống dây.
D. Chiều của đường sức từ của 1 thanh nam châm
B. Chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
Câu 4: Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa là chiều của:
A. dòng điện trong dây dẫn
B. đường sức từ của nam châm
C. lực từ tác dụng lên dây dẫn
D. đường sức từ bên trong ống dây dẫn có dòng điện chạy qua.
A. dòng điện trong dây dẫn
Câu 5: Hai nam châm đặt gần nhau thì:
A. Các cực từ cùng tên thì hút nhau
B. Các cực từ khác tên thì đẩy nhau
C. Các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau
D. chúng luôn luôn hút nhau.
C. Các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau
Câu 6: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở:
A. Vôn (V) B. Ampe (A)
C. Jun (J) D. Oâm
D. Oâm
Câu 7: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là:
A. Rtđ= R1=R2 B. Rtđ = R1+R2
C. Rtđ = D.
B. Rtđ = R1+R2
Câu 8 : Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất?
Đèn dây tóc nóng sáng
Đèn compac
Đèn LED (đèn diôt phát quang)
Đèn ống (đèn huỳnh quang)
A.Đèn dây tóc nóng sáng
Câu 9: Công thức biểu diễn mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện, vật liệu làm dây dẫn là:
R= B. R=
C.R= D.R
A.R=
Câu 10: Người ta dùng dung cụ nào đề nhận biết từ trường:
Ampe kế B.Vôn kế
C.Aùp kế D.Kim nam châm có trục quay
D.Kim nam châm có trục quay
Câu 11: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn:
Tăng khi hiệu điện thế đăït vào 2 đầu dây giảm
Giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây tăng
Tỉ lệ thuân với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn
Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây
C.Tỉ lệ thuân với hiệu điện thế đặtvào hai đầu dây dẫn
Câu 12: Số oat (W) ghi trên bóng đèn cho ta biết:
Hiệu điện thế định mức của bóng đèn.
Công suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng
Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn
Công suất định mức của bóng đèn.
D.Công suất định mức của bóng đèn.
PHẦN HIỂU (4đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Xác định chiều của đường sức từu trong 2 hình dưới đây(1đ)
a/ N S
b/
Mỗi hình đúng 0,5đ
a/
N S
b/
Câu 2: Trên bóng đèn có ghi 6V- 4,5W. Hãy nêu ý nghĩa của số ghi này. (1đ)
- 6V: hiệu điện thế định mức của đèn (0,5đ)
- 4,5W: công suất định mức khi đèn hoạt động bình thường.(0,5đ)
Câu 3: Nêu 2 ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lượng (1đ)
- Mỗi ví dụ
Môn : LÝ – Khối 9
(((
PHẦN NHẬN BIẾT : 12 câu TNKQ (3đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Công suất của dòng điện có đơn vị là:
A. Vôn (V) B. Jun (J)
C. Oat (W) D. Oat giờ (Wh)
C. Oat (W)
Câu 2: Sử dụng hiệu điện theew nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể:
A. 6V B. 12V
C. 24V D. 220V
D.220V
Câu 3: Qui tắc nắm tay phải dùng để xác định:
A. Chiều của đường sức từ bên ngoài ống dây
B. Chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
C. Chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong lòng ống dây.
D. Chiều của đường sức từ của 1 thanh nam châm
B. Chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
Câu 4: Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa là chiều của:
A. dòng điện trong dây dẫn
B. đường sức từ của nam châm
C. lực từ tác dụng lên dây dẫn
D. đường sức từ bên trong ống dây dẫn có dòng điện chạy qua.
A. dòng điện trong dây dẫn
Câu 5: Hai nam châm đặt gần nhau thì:
A. Các cực từ cùng tên thì hút nhau
B. Các cực từ khác tên thì đẩy nhau
C. Các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau
D. chúng luôn luôn hút nhau.
C. Các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau
Câu 6: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở:
A. Vôn (V) B. Ampe (A)
C. Jun (J) D. Oâm
D. Oâm
Câu 7: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là:
A. Rtđ= R1=R2 B. Rtđ = R1+R2
C. Rtđ = D.
B. Rtđ = R1+R2
Câu 8 : Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất?
Đèn dây tóc nóng sáng
Đèn compac
Đèn LED (đèn diôt phát quang)
Đèn ống (đèn huỳnh quang)
A.Đèn dây tóc nóng sáng
Câu 9: Công thức biểu diễn mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện, vật liệu làm dây dẫn là:
R= B. R=
C.R= D.R
A.R=
Câu 10: Người ta dùng dung cụ nào đề nhận biết từ trường:
Ampe kế B.Vôn kế
C.Aùp kế D.Kim nam châm có trục quay
D.Kim nam châm có trục quay
Câu 11: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn:
Tăng khi hiệu điện thế đăït vào 2 đầu dây giảm
Giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây tăng
Tỉ lệ thuân với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn
Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây
C.Tỉ lệ thuân với hiệu điện thế đặtvào hai đầu dây dẫn
Câu 12: Số oat (W) ghi trên bóng đèn cho ta biết:
Hiệu điện thế định mức của bóng đèn.
Công suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng
Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn
Công suất định mức của bóng đèn.
D.Công suất định mức của bóng đèn.
PHẦN HIỂU (4đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Xác định chiều của đường sức từu trong 2 hình dưới đây(1đ)
a/ N S
b/
Mỗi hình đúng 0,5đ
a/
N S
b/
Câu 2: Trên bóng đèn có ghi 6V- 4,5W. Hãy nêu ý nghĩa của số ghi này. (1đ)
- 6V: hiệu điện thế định mức của đèn (0,5đ)
- 4,5W: công suất định mức khi đèn hoạt động bình thường.(0,5đ)
Câu 3: Nêu 2 ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lượng (1đ)
- Mỗi ví dụ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)