DE THI DE NGHI HKI 09-10 VAN8-4
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 12/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DE THI DE NGHI HKI 09-10 VAN8-4 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2009 – 2010.
MÔN: NGỮ VĂN 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT.
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn trường hợp đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1:Cách nói nào sau đây đảm bảo phương châm quan hệ trong hội thoại?
A.Nói đúng chủ đề, không nói lạc đề.
B.Nói những điều mình tin là đúng và có chứng cứ xác thực.
C.Nói ngắn gọn rành mạch, tránh nói mơ hồ.
D.Nói tế nhị, tôn trọng người đối thoại.
Câu 2:Thuật ngữ gồm các loại từ ngữ nào?
A.Từ ngữ biểu thị các khái niệm khoa học.
B.Từ ngữ biểu thị các thái độ tình cảm.
C.Từ ngữ biểu thị các tính chất.
D.Từ ngữ biểu thị các hành động.
Câu 3:”Đoàn thuyền đánh cá” –Huy Cận, ra khơi vào thời gian nào?
A.Khi mặt trời lặn. B.Lúc nữa đêm.
C.Khi gần sáng D.Lúc giữa trưa.
Câu 4:Bài thơ “Đồng Chí” của tác giả nào?
A.Phạm Tiến Duật B.Nguyễn Tuân C.Chính Hữu D.Trần Đăng Khoa.
Câu 5:Nguyễn Du dùng cụm từ”nghiêng nước nghiêng thành” để miêu tả sắc đẹp của ai?
A.Thúy Vân B.Tây Thi C.Thúy Kiều D.Đạm Tiên.
Câu 6:Từ nào sau đây không là từ Hán Việt?
A.Tản cư B.Đè nén C.Kháng chiến D.Lầm than.
Câu 7:Tại sao Kiều ở lầu Ngưng Bích?
A.Mã Giám Sinh đưa nàng đến đó. B.Người nhà đưa nàng đến đó
C.Tú bà đưa nàng đến đó D.Sở Khanh đưa nàng đến đó.
Câu 8:Truyện Lục Vân Tiên thuộc thể loại gì?
A.Truyện thơ nôm B.Truyện truyền kỳ C.Truyện dài D.Truyện cổ tích.
Câu 9:Bài thơ “Aùnh trăng” của Nguyễn Duy được viết theo thể thơ ?
A.Lục bát B.Năm chữ C.Bảy chữ D.Tứ tuyệt.
Câu 10:Câu thơ”Quê hương anh nước mặn đồng chua” nhắc đến vùng quê nào?
A.Vùng trung du B.Vùng núi cao C.Vùng bãi sông D.Vùng đồng bằng ven biển.
Câu 11:Trong các từ :”xe đạp, bánh xe, phương tiện, khung xe” từ nào có cấp độ khái quát hơn?
A.Phương tiện B.Khung xe c.Bánh xe d.Xe đạp.
Cây 12:”Nó là một cây tiếu lâm của lớp”
Từ “cây” trong câu trên được dùng thao nghĩa nào?
A.Nghĩa gốc B.Nghĩa chuyển C.Nghĩa đen D.Nghĩa bóng.
II. TỰ LUẬN:(7đ)
Thuyết minh về tài và sắc của Thúy Vân và Thúy Kiều qua đoạn thơ”Chị em Thúy Kiều” của Nguyễn Du.
HƯỚNG DẪN CHẤM NGỮ VĂN 9
I. TRẮC NGHIỆM:(mỗi câu 0,25 điểm)
Câu.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
D
A
A
C
C
B
C
A
B
D
A
B
II. TỰ LUẬN:(7điểm)
1. YÊU CẦU CHUNG:Hs nắm vững phương pháp làm bài văn thuyết minh.Bố cục chặt chẽ, rõ ràng, diễn đạt tốt, không mắt lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.
2.YÊU CẦU CỤ THỂ:Hs có thể trình bày nhiều cách khác nhau, nhưng cần phải làm được các yêu cầu sau đây:
- Bài làm đủ 3 phần: mở bài, thân bài , kết bài.
- Thuyết minh đủ theo yêu cầu của từng phần.
3. TIÊU CHUẨN CHO ĐIỂM:
- Điểm 6-7: đáp ứng đầy đủ yêu cầu trên, bố cục chặt chẽ rõ ràng, diễn đạt tốt.
- Điểm 4-5: đáp ứng 2/3 yêu cầu trên, có bố cục chặt chẽ rõ ràng, diễn đạt khá.
- Điểm 2-3: đáp ứng 1/2 yêu cầu trên, có bố cục của bài, diễn đạt tạm.
- Điểm 1: bài làm sai sót nhiều, chưa nắm vững phương pháp hoặc lạc đề.
NĂM HỌC 2009 – 2010.
MÔN: NGỮ VĂN 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT.
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn trường hợp đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1:Cách nói nào sau đây đảm bảo phương châm quan hệ trong hội thoại?
A.Nói đúng chủ đề, không nói lạc đề.
B.Nói những điều mình tin là đúng và có chứng cứ xác thực.
C.Nói ngắn gọn rành mạch, tránh nói mơ hồ.
D.Nói tế nhị, tôn trọng người đối thoại.
Câu 2:Thuật ngữ gồm các loại từ ngữ nào?
A.Từ ngữ biểu thị các khái niệm khoa học.
B.Từ ngữ biểu thị các thái độ tình cảm.
C.Từ ngữ biểu thị các tính chất.
D.Từ ngữ biểu thị các hành động.
Câu 3:”Đoàn thuyền đánh cá” –Huy Cận, ra khơi vào thời gian nào?
A.Khi mặt trời lặn. B.Lúc nữa đêm.
C.Khi gần sáng D.Lúc giữa trưa.
Câu 4:Bài thơ “Đồng Chí” của tác giả nào?
A.Phạm Tiến Duật B.Nguyễn Tuân C.Chính Hữu D.Trần Đăng Khoa.
Câu 5:Nguyễn Du dùng cụm từ”nghiêng nước nghiêng thành” để miêu tả sắc đẹp của ai?
A.Thúy Vân B.Tây Thi C.Thúy Kiều D.Đạm Tiên.
Câu 6:Từ nào sau đây không là từ Hán Việt?
A.Tản cư B.Đè nén C.Kháng chiến D.Lầm than.
Câu 7:Tại sao Kiều ở lầu Ngưng Bích?
A.Mã Giám Sinh đưa nàng đến đó. B.Người nhà đưa nàng đến đó
C.Tú bà đưa nàng đến đó D.Sở Khanh đưa nàng đến đó.
Câu 8:Truyện Lục Vân Tiên thuộc thể loại gì?
A.Truyện thơ nôm B.Truyện truyền kỳ C.Truyện dài D.Truyện cổ tích.
Câu 9:Bài thơ “Aùnh trăng” của Nguyễn Duy được viết theo thể thơ ?
A.Lục bát B.Năm chữ C.Bảy chữ D.Tứ tuyệt.
Câu 10:Câu thơ”Quê hương anh nước mặn đồng chua” nhắc đến vùng quê nào?
A.Vùng trung du B.Vùng núi cao C.Vùng bãi sông D.Vùng đồng bằng ven biển.
Câu 11:Trong các từ :”xe đạp, bánh xe, phương tiện, khung xe” từ nào có cấp độ khái quát hơn?
A.Phương tiện B.Khung xe c.Bánh xe d.Xe đạp.
Cây 12:”Nó là một cây tiếu lâm của lớp”
Từ “cây” trong câu trên được dùng thao nghĩa nào?
A.Nghĩa gốc B.Nghĩa chuyển C.Nghĩa đen D.Nghĩa bóng.
II. TỰ LUẬN:(7đ)
Thuyết minh về tài và sắc của Thúy Vân và Thúy Kiều qua đoạn thơ”Chị em Thúy Kiều” của Nguyễn Du.
HƯỚNG DẪN CHẤM NGỮ VĂN 9
I. TRẮC NGHIỆM:(mỗi câu 0,25 điểm)
Câu.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
D
A
A
C
C
B
C
A
B
D
A
B
II. TỰ LUẬN:(7điểm)
1. YÊU CẦU CHUNG:Hs nắm vững phương pháp làm bài văn thuyết minh.Bố cục chặt chẽ, rõ ràng, diễn đạt tốt, không mắt lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.
2.YÊU CẦU CỤ THỂ:Hs có thể trình bày nhiều cách khác nhau, nhưng cần phải làm được các yêu cầu sau đây:
- Bài làm đủ 3 phần: mở bài, thân bài , kết bài.
- Thuyết minh đủ theo yêu cầu của từng phần.
3. TIÊU CHUẨN CHO ĐIỂM:
- Điểm 6-7: đáp ứng đầy đủ yêu cầu trên, bố cục chặt chẽ rõ ràng, diễn đạt tốt.
- Điểm 4-5: đáp ứng 2/3 yêu cầu trên, có bố cục chặt chẽ rõ ràng, diễn đạt khá.
- Điểm 2-3: đáp ứng 1/2 yêu cầu trên, có bố cục của bài, diễn đạt tạm.
- Điểm 1: bài làm sai sót nhiều, chưa nắm vững phương pháp hoặc lạc đề.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)