Đề thi đề nghị HK2 Lý 7 đề 1
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề thi đề nghị HK2 Lý 7 đề 1 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Bình Minh
Trường THCS Đông Thành
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN Vật lý 7
Thời gian làm bài: 60 phút;
(12 câu trắc nghiệm và tự luận)
Mã đề thi 137
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển.
B. Dòng điện là sự chuyển động của các điện tích.
C. Dòng điện là dòng dịch chuyển theo mọi hướng của điện tích.
D. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích.
Câu 2: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?
A. Một thanh gỗ khô B. Một thanh đồng
C. Một thanh nhựa D. Một thanh thủy tinh
Câu 3: Dòng điện có tác dụng sinh lý vì nó có thể :
A. làm nóng dây tóc bóng đèn. B. làm biến dạng đồ vật.
C. phân tích dung dịch muối đồng. D. làm co giật cơ thể sinh vật.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc song song?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu các đèn là bằng nhau.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn hiệu điện thế của mỗi đèn
C. Cường độ dòng điện qua các đèn là bằng nhau.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên các đèn.
Câu 5: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt ?
A. Mặt gương B. Đệm cao su C. Tấm gỗ D. Miếng xốp
Câu 6: Vật bị nhiễm điện có khả năng gì ?
A. Không hút không đẩy B. Vừa hút vừa đẩy
C. Hút các vật nhẹ D. Đẩy các vật nhẹ
Câu 7: Hai vật mang điện tích cùng loại đặt gần nhau thì chúng :
A. lúc hút , lúc đẩy B. không hút, không đẩy
C. đẩy nhau D. hút nhau
Câu 8: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
A. Vôn B. Vôn kế C. Am pe D. Am pe kế
Câu 9: Dòng điện có tác dụng hóa học vì nó có thể :
A. phân tích dung dịch muối đồng để tạo lớp đồng bám trên các thỏi than.
B. tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực âm khi dòng điện đi qua dung dịch muối đồng.
C. tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực dương.
D. làm co giật các sinh vật trong dung dịch muối đồng.
Câu 10: Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào ?
A. Hơ nóng vật B. Cọ xát
C. Bỏ vật vào nước nóng D. Làm lạnh vật
Câu 11: Biểu thức nào đúng đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp ?
A. U = U 1 - U 2 B. I = I 1 + I 2 C. U = U 1 = U 2 D. I = I 1 = I 2
Câu 12: Kí hiệu của đơn vị đo hiệu điện thế là:
A. ( V ) B. ( I ) C. ( U ) D. ( A )
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1: Kể tên 6 chất cách điện (1,5 điểm)
Bài 2: Trên bóng đèn có ghi 220 V . Nêu ý nghĩa con số này. ( 1,5 điểm )
Bài 3: Hãy nêu 4 ứng dụng về tác dụng nhiệt của dòng điện. ( 1 điểm )
Bài 4: Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm : 1 nguồn điện, 2 bóng đèn mắc nối tiếp, khóa K đóng, dây dẫn, 1 ăm pe kế đo cường độ dòng điện của mạch, một vôn kế đo hiệu điện thế của đèn 2. Qua đó dùng mũi tên xác định chiều dòng điện theo qui ước.
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
made
cauhoi
dapan
137
1
D
137
2
B
137
3
D
137
4
A
137
5
A
137
6
C
137
7
C
137
8
C
137
9
B
137
10
B
137
11
D
137
12
A
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1: Mỗi tên chất đúng 0,25 điểm
Bài 2: Cho biết
Trường THCS Đông Thành
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN Vật lý 7
Thời gian làm bài: 60 phút;
(12 câu trắc nghiệm và tự luận)
Mã đề thi 137
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển.
B. Dòng điện là sự chuyển động của các điện tích.
C. Dòng điện là dòng dịch chuyển theo mọi hướng của điện tích.
D. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích.
Câu 2: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?
A. Một thanh gỗ khô B. Một thanh đồng
C. Một thanh nhựa D. Một thanh thủy tinh
Câu 3: Dòng điện có tác dụng sinh lý vì nó có thể :
A. làm nóng dây tóc bóng đèn. B. làm biến dạng đồ vật.
C. phân tích dung dịch muối đồng. D. làm co giật cơ thể sinh vật.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc song song?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu các đèn là bằng nhau.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn hiệu điện thế của mỗi đèn
C. Cường độ dòng điện qua các đèn là bằng nhau.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên các đèn.
Câu 5: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt ?
A. Mặt gương B. Đệm cao su C. Tấm gỗ D. Miếng xốp
Câu 6: Vật bị nhiễm điện có khả năng gì ?
A. Không hút không đẩy B. Vừa hút vừa đẩy
C. Hút các vật nhẹ D. Đẩy các vật nhẹ
Câu 7: Hai vật mang điện tích cùng loại đặt gần nhau thì chúng :
A. lúc hút , lúc đẩy B. không hút, không đẩy
C. đẩy nhau D. hút nhau
Câu 8: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
A. Vôn B. Vôn kế C. Am pe D. Am pe kế
Câu 9: Dòng điện có tác dụng hóa học vì nó có thể :
A. phân tích dung dịch muối đồng để tạo lớp đồng bám trên các thỏi than.
B. tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực âm khi dòng điện đi qua dung dịch muối đồng.
C. tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực dương.
D. làm co giật các sinh vật trong dung dịch muối đồng.
Câu 10: Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào ?
A. Hơ nóng vật B. Cọ xát
C. Bỏ vật vào nước nóng D. Làm lạnh vật
Câu 11: Biểu thức nào đúng đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp ?
A. U = U 1 - U 2 B. I = I 1 + I 2 C. U = U 1 = U 2 D. I = I 1 = I 2
Câu 12: Kí hiệu của đơn vị đo hiệu điện thế là:
A. ( V ) B. ( I ) C. ( U ) D. ( A )
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1: Kể tên 6 chất cách điện (1,5 điểm)
Bài 2: Trên bóng đèn có ghi 220 V . Nêu ý nghĩa con số này. ( 1,5 điểm )
Bài 3: Hãy nêu 4 ứng dụng về tác dụng nhiệt của dòng điện. ( 1 điểm )
Bài 4: Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm : 1 nguồn điện, 2 bóng đèn mắc nối tiếp, khóa K đóng, dây dẫn, 1 ăm pe kế đo cường độ dòng điện của mạch, một vôn kế đo hiệu điện thế của đèn 2. Qua đó dùng mũi tên xác định chiều dòng điện theo qui ước.
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
made
cauhoi
dapan
137
1
D
137
2
B
137
3
D
137
4
A
137
5
A
137
6
C
137
7
C
137
8
C
137
9
B
137
10
B
137
11
D
137
12
A
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1: Mỗi tên chất đúng 0,25 điểm
Bài 2: Cho biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)