Đề thi đề nghị HK2 10-11 Sinh 8
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi đề nghị HK2 10-11 Sinh 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT BÌNH MINH ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH Môn: Sinh học lớp 8
Thời gian: 60 phút
-------------------------
I. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
( 35%)
Hiểu
( 35%)
Vận dụng
(30%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII. Bài tiết
Câu 2,8
2 câu
0.5đ
Chương VIII. Da
Câu 7
Câu 5
Câu 2
3 câu
1.5đ
Chương IX: Thần kinh và giác quan
Câu 4,6,12
Câu 3
Câu 1,3,10
Câu 1
Câu 9,11
Câu 4
11 câu
8đ
Tổng
6 câu
1.5đ
1 câu
2đ
4 câu
1đ
1 câu
2,5đ
2 câu
0.5đ
2 câu
2.5đ
16 câu
10đ
II – ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM: Học sinh đánh (X) vào câu đúng nhất trong các câu sau đây. Mỗi câu 0,25đ.
Câu 1: Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là chức năng của:
A. Tiểu não. B. Não trung gian. C. Trụ não. D. Đại não.
Câu 2: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, ống dẫn tiểu, bóng đái, ống đái.
C. Thận, ống thận, bóng đái. D. Thận, ống đái, bóng đái.
Câu 3: Dây thần kinh tủy gồm có: A. 31 đôi. B. 32 đôi. C. 33 đôi. D. 34 đôi.
Câu 4: Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm hai phân hệ:
A. Giao cảm và đối giao cảm. B. Linh cảm và đối linh cảm.
C. Mẫn cảm và lãnh cảm. D. Đồng cảm và dị cảm.
Câu 5: Các hình thức luyện tập da:
A. Tắm nắng càng lâu càng tốt, xoa bóp. B. Tập thể thao buổi trưa, xoa bóp.
C. Tập chạy buổi sáng, xoa bóp. D. Lao động chân tay, tắm nước lạnh.
Câu 6: Tai có cấu tạo gồm:
A. Vành tai, ống tai. B. Tai giữa, vành tai.
C. Tai ngoài, tai giữa, tai trong. D. Ống tai, tai giữa.
Câu 7: Da có cấu tạo gồm các lớp:
A. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da. B. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp tế bào sống.
C. Lớp biểu bì, lớp sừng, lớp mỡ dưới da. D. Lớp biểu bì, lớp mô, lớp mỡ dưới da.
Câu 8: Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn:
A. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp. B. Hấp thụ lại, bài tiết
C. Lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại D. Bài tiết và hấp thụ lại
Câu 9: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện:
A. Trời lạnh người run cầm cập. B. Lỗ đồng tử của mắt co lại khi có ánh sáng chiếu vào.
C. Cơ thể tiết mồ hôi khi trời nắng nóng. D. Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ.
Câu 10: Chất xám của đại não( vỏ não) có chức năng:
A. Điều khiển hoạt động các cơ quan. B. Dẫn truyền xung thần kinh.
C. Nối các căn cứ trong tủy sống với nhau. D. Là trung khu các phản xạ có điều kiện.
Câu 11: Não người chứa khoảng bao nhiêu nơron?
A. 100 nơron B. 1 tỉ nơron C. 10 tỉ nơron D. 100 tỉ nơron
Câu 12: Mắt cận thị khi nhìn một vật thì ảnh của vật xuất hiện ở:
A. Điểm vàng. B.
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH Môn: Sinh học lớp 8
Thời gian: 60 phút
-------------------------
I. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
( 35%)
Hiểu
( 35%)
Vận dụng
(30%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII. Bài tiết
Câu 2,8
2 câu
0.5đ
Chương VIII. Da
Câu 7
Câu 5
Câu 2
3 câu
1.5đ
Chương IX: Thần kinh và giác quan
Câu 4,6,12
Câu 3
Câu 1,3,10
Câu 1
Câu 9,11
Câu 4
11 câu
8đ
Tổng
6 câu
1.5đ
1 câu
2đ
4 câu
1đ
1 câu
2,5đ
2 câu
0.5đ
2 câu
2.5đ
16 câu
10đ
II – ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM: Học sinh đánh (X) vào câu đúng nhất trong các câu sau đây. Mỗi câu 0,25đ.
Câu 1: Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là chức năng của:
A. Tiểu não. B. Não trung gian. C. Trụ não. D. Đại não.
Câu 2: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, ống dẫn tiểu, bóng đái, ống đái.
C. Thận, ống thận, bóng đái. D. Thận, ống đái, bóng đái.
Câu 3: Dây thần kinh tủy gồm có: A. 31 đôi. B. 32 đôi. C. 33 đôi. D. 34 đôi.
Câu 4: Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm hai phân hệ:
A. Giao cảm và đối giao cảm. B. Linh cảm và đối linh cảm.
C. Mẫn cảm và lãnh cảm. D. Đồng cảm và dị cảm.
Câu 5: Các hình thức luyện tập da:
A. Tắm nắng càng lâu càng tốt, xoa bóp. B. Tập thể thao buổi trưa, xoa bóp.
C. Tập chạy buổi sáng, xoa bóp. D. Lao động chân tay, tắm nước lạnh.
Câu 6: Tai có cấu tạo gồm:
A. Vành tai, ống tai. B. Tai giữa, vành tai.
C. Tai ngoài, tai giữa, tai trong. D. Ống tai, tai giữa.
Câu 7: Da có cấu tạo gồm các lớp:
A. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da. B. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp tế bào sống.
C. Lớp biểu bì, lớp sừng, lớp mỡ dưới da. D. Lớp biểu bì, lớp mô, lớp mỡ dưới da.
Câu 8: Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn:
A. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp. B. Hấp thụ lại, bài tiết
C. Lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại D. Bài tiết và hấp thụ lại
Câu 9: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện:
A. Trời lạnh người run cầm cập. B. Lỗ đồng tử của mắt co lại khi có ánh sáng chiếu vào.
C. Cơ thể tiết mồ hôi khi trời nắng nóng. D. Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ.
Câu 10: Chất xám của đại não( vỏ não) có chức năng:
A. Điều khiển hoạt động các cơ quan. B. Dẫn truyền xung thần kinh.
C. Nối các căn cứ trong tủy sống với nhau. D. Là trung khu các phản xạ có điều kiện.
Câu 11: Não người chứa khoảng bao nhiêu nơron?
A. 100 nơron B. 1 tỉ nơron C. 10 tỉ nơron D. 100 tỉ nơron
Câu 12: Mắt cận thị khi nhìn một vật thì ảnh của vật xuất hiện ở:
A. Điểm vàng. B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)