Đề thi đề nghị HK2 10-11 lý 8
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 14/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề thi đề nghị HK2 10-11 lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Bình Minh ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKII MÔN VẬT LÝ 8 (10-11)
Trường THCS Đông Thành
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung chuẩn kiến thức
Mức độ kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
-Viết được công thức tính công. Nêu được đơn vị đo công.
7
9
-Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
12
2
2
-Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
1
-Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
1
-Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
4
-Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
8
-Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
10
-Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. Nêu được cách làm thay đổi nhiệt năng. Nêu được đơn vị đo của nhiệt lượng là gì?
5,11
6
-Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và cho được ví dụ.
2,3
-Vận dụng được công thức Q = m.cto
3
Tổng số câu
6
2
4
1
2
1
Tổng số điểm
1.5
3
1
1
0.5
3
II. THIẾT KẾ CÂU HỎI THEO MA TRẬN
Trắc nghiệm:
1/ Động năng của một vật phụ thược vào yếu tố nào?
A. Khối lượng của vật B. Vận tốc của vật
C. Vị trí của vật so với mặt đất D. Cả khối lượng và vận tốc của vật.
2/ Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ trong chất lỏng B. Chỉ trong chất rắn
C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn D. Cả trong chất lỏng, chất rắn và chất khí.
3/ Đối lưu xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ trong chất lỏng B. Chỉ trong chất rắn
C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn D. Cả trong chất lỏng, chất rắn và chất khí.
4/ Khi quả bóng đang rơi từ một độ cao h thì:
A. Động năng và thế năng đều tăng. B. Động năng và thế năng đều giảm
C. Động năng tăng, thế năng giảm. D. Động năng giảm, thế năng tăng.
5/ Để làm tăng nhiệt năng của vật, ta phải làm gì?
A. Giảm nhiệt độ của vật. B. Giảm khối lượng của vật.
C. Tăng nhiệt độ của vật. D. Tăng khối lượng của vật.
6/ Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này có sự chuyển hóa năng lượng nào?
A. Từ nhiệt năng sang cơ năng. B. Từ cơ năng sang nhiệt năng
C. Từ cơ năng sang cơ năng. D. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.
7/ Công thức nào sau đây là công thức tính công cơ học?
A. A = F.S B. A = t.S C. A = F.t D. A = P/t
8/ Đổ 200cm3 rượu vào 200cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 400cm3 B. Nhỏ hơn 400cm3 C. Lớn hơn 400cm3
9/ Để đưa một vật có trọng lượng 20N lên cao 2m theo phương thẳng đứng. Công để đưa vật đó lên cao là bao nhiêu?
A/ 30J B. 40J C. 50J D. 60J
10/ Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì chứng tỏ điều gì?
A. Khối lượng của vật tăng B. Trọng lượng của vật tăng
C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật tăng D. Nhiệt độ của vật càng cao.
Trường THCS Đông Thành
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung chuẩn kiến thức
Mức độ kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
-Viết được công thức tính công. Nêu được đơn vị đo công.
7
9
-Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
12
2
2
-Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
1
-Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
1
-Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
4
-Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
8
-Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
10
-Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. Nêu được cách làm thay đổi nhiệt năng. Nêu được đơn vị đo của nhiệt lượng là gì?
5,11
6
-Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và cho được ví dụ.
2,3
-Vận dụng được công thức Q = m.cto
3
Tổng số câu
6
2
4
1
2
1
Tổng số điểm
1.5
3
1
1
0.5
3
II. THIẾT KẾ CÂU HỎI THEO MA TRẬN
Trắc nghiệm:
1/ Động năng của một vật phụ thược vào yếu tố nào?
A. Khối lượng của vật B. Vận tốc của vật
C. Vị trí của vật so với mặt đất D. Cả khối lượng và vận tốc của vật.
2/ Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ trong chất lỏng B. Chỉ trong chất rắn
C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn D. Cả trong chất lỏng, chất rắn và chất khí.
3/ Đối lưu xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ trong chất lỏng B. Chỉ trong chất rắn
C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn D. Cả trong chất lỏng, chất rắn và chất khí.
4/ Khi quả bóng đang rơi từ một độ cao h thì:
A. Động năng và thế năng đều tăng. B. Động năng và thế năng đều giảm
C. Động năng tăng, thế năng giảm. D. Động năng giảm, thế năng tăng.
5/ Để làm tăng nhiệt năng của vật, ta phải làm gì?
A. Giảm nhiệt độ của vật. B. Giảm khối lượng của vật.
C. Tăng nhiệt độ của vật. D. Tăng khối lượng của vật.
6/ Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này có sự chuyển hóa năng lượng nào?
A. Từ nhiệt năng sang cơ năng. B. Từ cơ năng sang nhiệt năng
C. Từ cơ năng sang cơ năng. D. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.
7/ Công thức nào sau đây là công thức tính công cơ học?
A. A = F.S B. A = t.S C. A = F.t D. A = P/t
8/ Đổ 200cm3 rượu vào 200cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 400cm3 B. Nhỏ hơn 400cm3 C. Lớn hơn 400cm3
9/ Để đưa một vật có trọng lượng 20N lên cao 2m theo phương thẳng đứng. Công để đưa vật đó lên cao là bao nhiêu?
A/ 30J B. 40J C. 50J D. 60J
10/ Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì chứng tỏ điều gì?
A. Khối lượng của vật tăng B. Trọng lượng của vật tăng
C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật tăng D. Nhiệt độ của vật càng cao.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)