Đề thi đề nghị HK2 10-11 Hóa 9
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi đề nghị HK2 10-11 Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT BÌNH MINH
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ NGHỊ
Môn: Hóa học 9 (thời gian 60’)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mức độ nhận biết (1,25 đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1:Hợp chất hữu cơ là:
A/ Hợp chất của hidro và cacbon.
B/ Hợp chất của cacbon và oxi.
C/ Hợp chất của cacbon.
D/ Hợp chất hidrocacbon.
Câu 2: Cấu tạo phân tử etilen C2H4 giữa hai nguyên tử cacbon có:
A/ Liên kết đơn (-).
B/ Liên kết đôi (=), trong đó có một liên kết kém bền.
C/ Liên kết đôi (=), trong đó có hai liên kết kém bền.
D/ Liên kết ba trong đó có hai liên kết kém bền.
Câu 3: Trong các chất sau đây chất nào có tính axit:
A/ CH3 – COOH. B/ CH3 – CH = O.
C/ CH3 – O – CH3. D/ CH3 – CH2 – OH.
Câu 4: Benzen (trong điều kiện có mặt Fe và nhiệt độ) cho phản ứng:
A/ Thế với Clo (mất màu vàng khí clo).
B/ Cộng với Brom (mất màu da cam dd brom).
C/ Thế với Brom (mất màu da cam dd brom).
D/ Thế với Brom (mất màu nâu đỏ brom).
Câu 5: Trong phân tử axit axetic có…(?)… tạo nên tính axit:
A/ Nhóm – OH liên kết với nhóm C = O.
B/ Nhóm – OH liên kết với nhóm C – O – C.
C/ Nhóm – OH liên kết với nhóm = O .
D/ Nhóm – OH liên kết với nhóm C – OH.
C/ Hợp chất của cacbon.
B/ Liên kết đôi (=), trong đó có một liên kết kém bền.
A/ CH3 – COOH.
C/ Thế với Brom (mất màu da cam brom).
A/ Nhóm – OH liên kết với nhóm C = O.
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Mức độ hiểu (1 đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Dãy công thức của hidrocacbon:
A/ CH4, CH3NO2, C2H2, C6H6.
B/ C2H4, CH4, C2H2, C6H6.
C/ C2H4, CH3Cl, C2H2, C6H6..
D/ C2H4, CH4, C2H2, C6H6Cl6.
Câu 2: Khi cho khí axetilen lội qua dd brom (dư). PT: C2H2 + Br2(dư..........?..........Hãy xác định CTHH của chất ở dấu (?)
A/ C2H2Br. B/ C2H2Br2.
C/ C2H2Br3. D/ C2H2Br4.
Câu 3: Xác định tỉ lệ nguyên tử, phân tử các chất trong phương trình: C2H2 + O2 CO2 + H2O
A/ 1 : 3 : 2 : 2. B/ 1 : 4 : 1 : 2.
C/ 2 : 5 : 4 : 2. D/ 2 : 15 : 12 : 6.
Câu 4: Trong các phương trình hóa học sau. Phương trình hóa học nào viết đúng:
A/ CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2.
B/ CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl.
C/ 2CH4 + Cl2 CH3Cl + H2.
D/ CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl.
B/ C2H4, CH4, C2H2, C6H6.
.
D/ C2H2Br4.
C/ 2 : 5 : 4 : 2.
D/ CH4 + Cl2
CH3Cl+ HCl.
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Mức độ vận dụng (0,5 đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Để thủy phân hoàn toàn 4,29 kg một loại chất béo cần vừa đủ 0,6 kg NaOH thu đươc 0,184 kg glixeron và m kg hỗn hợp muối của các axit béo. Xác định m:
A/ m = 4,505 kg B/ m = 4,607 kg
C/ m = 4,608 kg D/ m = 4,706 kg
Câu 2: Hãy chọn chất thích hợp điền vào (?)phương trình: 2C2H5OH + ? ? + H2
A/ Na;
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ NGHỊ
Môn: Hóa học 9 (thời gian 60’)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mức độ nhận biết (1,25 đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1:Hợp chất hữu cơ là:
A/ Hợp chất của hidro và cacbon.
B/ Hợp chất của cacbon và oxi.
C/ Hợp chất của cacbon.
D/ Hợp chất hidrocacbon.
Câu 2: Cấu tạo phân tử etilen C2H4 giữa hai nguyên tử cacbon có:
A/ Liên kết đơn (-).
B/ Liên kết đôi (=), trong đó có một liên kết kém bền.
C/ Liên kết đôi (=), trong đó có hai liên kết kém bền.
D/ Liên kết ba trong đó có hai liên kết kém bền.
Câu 3: Trong các chất sau đây chất nào có tính axit:
A/ CH3 – COOH. B/ CH3 – CH = O.
C/ CH3 – O – CH3. D/ CH3 – CH2 – OH.
Câu 4: Benzen (trong điều kiện có mặt Fe và nhiệt độ) cho phản ứng:
A/ Thế với Clo (mất màu vàng khí clo).
B/ Cộng với Brom (mất màu da cam dd brom).
C/ Thế với Brom (mất màu da cam dd brom).
D/ Thế với Brom (mất màu nâu đỏ brom).
Câu 5: Trong phân tử axit axetic có…(?)… tạo nên tính axit:
A/ Nhóm – OH liên kết với nhóm C = O.
B/ Nhóm – OH liên kết với nhóm C – O – C.
C/ Nhóm – OH liên kết với nhóm = O .
D/ Nhóm – OH liên kết với nhóm C – OH.
C/ Hợp chất của cacbon.
B/ Liên kết đôi (=), trong đó có một liên kết kém bền.
A/ CH3 – COOH.
C/ Thế với Brom (mất màu da cam brom).
A/ Nhóm – OH liên kết với nhóm C = O.
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Mức độ hiểu (1 đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Dãy công thức của hidrocacbon:
A/ CH4, CH3NO2, C2H2, C6H6.
B/ C2H4, CH4, C2H2, C6H6.
C/ C2H4, CH3Cl, C2H2, C6H6..
D/ C2H4, CH4, C2H2, C6H6Cl6.
Câu 2: Khi cho khí axetilen lội qua dd brom (dư). PT: C2H2 + Br2(dư..........?..........Hãy xác định CTHH của chất ở dấu (?)
A/ C2H2Br. B/ C2H2Br2.
C/ C2H2Br3. D/ C2H2Br4.
Câu 3: Xác định tỉ lệ nguyên tử, phân tử các chất trong phương trình: C2H2 + O2 CO2 + H2O
A/ 1 : 3 : 2 : 2. B/ 1 : 4 : 1 : 2.
C/ 2 : 5 : 4 : 2. D/ 2 : 15 : 12 : 6.
Câu 4: Trong các phương trình hóa học sau. Phương trình hóa học nào viết đúng:
A/ CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2.
B/ CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl.
C/ 2CH4 + Cl2 CH3Cl + H2.
D/ CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl.
B/ C2H4, CH4, C2H2, C6H6.
.
D/ C2H2Br4.
C/ 2 : 5 : 4 : 2.
D/ CH4 + Cl2
CH3Cl+ HCl.
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Mức độ vận dụng (0,5 đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Để thủy phân hoàn toàn 4,29 kg một loại chất béo cần vừa đủ 0,6 kg NaOH thu đươc 0,184 kg glixeron và m kg hỗn hợp muối của các axit béo. Xác định m:
A/ m = 4,505 kg B/ m = 4,607 kg
C/ m = 4,608 kg D/ m = 4,706 kg
Câu 2: Hãy chọn chất thích hợp điền vào (?)phương trình: 2C2H5OH + ? ? + H2
A/ Na;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)