ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HK II MÔN TOÁN 8
Chia sẻ bởi Huỳnh Công Bình |
Ngày 10/10/2018 |
101
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HK II MÔN TOÁN 8 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II Năm học 2010 – 2011
MÔN : TOÁN 8
Thời gian : 90 phút
I. Lý thuyết ( 2đ)
Câu 1: Phát biểu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ
Câu 2:Viết công thức tính thể tích hình hộp chử nhật.
Áp dụng: Tính thể tích hình hộp chử nhật ( Biết AB = 12cm ; BC = 20cm ; = 25cm
II. Bài toán (8đ)
Bài 1 (2đ) Giải các phương trình sau
a)
b)
Bài 2 ( 1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số :
-5x – 5 – 2x + 6
Bài 3: (2đ) Giải phương trình
2x +.
Bài 4 (3đ)
Cho tam giác ABC cân tại A , vẽ ba đường cao AD, BE, CF (
a) Chứng minh:
b) Cho BC =6cm, AC = 9cm. tính độ dài CE
c) Chứng minh : CE = BF
----------------------------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2010 - 2011
MÔN : TOÁN 8
Cấp độ
Chủ đề
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dung
cao
Tổng cộng
1) Phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận biết được khái niệm bất PT bậc nhất 1 ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
10
1
1đ
10
2) Giải phương trình
Hiểu được công thức tính diện tích hình thang
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
10
1
1đ
10
3) Tam giác đồng dạng
Hiểu được cách giải PT bậc nhất, PT chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(Bài 1a, b)
2đ
20
1
2đ
20
4) Diện tích hình thang
Biết cách giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ=10
1
1đ=10
5) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hiểu cách giải BT bằng cách lập PT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ = 20
1
2đ=20
6)
Vận dụng CM tam giác đồng dạng
Vận dụng tính độ dài cạnh của tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1( Bài 4a)
1đ
10
2(Bài 4 b,c)
2đ
20
3
3đ
30
Số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
4đ
40
2
3đ
30
1
1đ
10
2
2đ
20
8
10đ 100
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ NGHỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 8
Đáp án
Biểu điểm
I. Lý thuyết
Câu 1: phát biểu đúng .
Ví dụ : 2x + 5 > 0
Câu 2: Phát biểu đúng
Áp dụng : V = 12.20.25 = 600 cm2
II. Bài toán:
Bài 1:
a)
Vậy S=
b) ; ĐKXĐ:
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy S =
Bài 2
-5x – 3 – 2x + 3
Vậy S=
Bài 3:(2đ) :Giải phương trình 2x +.
Bài 3 : a.*Nếu x-3 0 x3
(1) 2x +x -3 = 9 x=4
Đối chiếu với điều kiện a thõa mãn nên ta nhận x= 4 ( 0,25 đ)
* Nếu x-3 < 0 x< 3
(1)2x-x +3 = 9 ( 0,5 đ) x = 6.
Đối chiếu vối điều kiện b ta loại x = 6
Vậy phương trình (1 ) có nghiệm S ={ 4}
Bài 4
Hình vẽ + GT – KL
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Công Bình
Dung lượng: 40,48KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)