Đề thi đề nghị HK I (2013 - 2014)
Chia sẻ bởi Nguyễn Huỳnh Bảo Lộc |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề thi đề nghị HK I (2013 - 2014) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tân Thành, ngày 21 tháng 10 năm 2013
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I
Môn: Vật lí 6
Thời gian : 60 phút
I/ Trắc Nghiệm ( 3 đ ):(Hy đánh chéo vào lựa chọn đúng
Câu 1. Khi dùng thước học sinh cần biết :
Giới hạn đo của thước. C. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất
Độ chia nhỏ nhất của thước. D. Độ to nhỏ nhất .
Câu 2. Giới hạn đo của thước là:
A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
B. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vạch liên tiếp trên thứớc.
C. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vạch liên tiếp trên thứớc.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3. Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 nước. Khi thả hòn đá vào bình trong bình dâng lên tới vạch 100cm3. Vậy thể tích của hòn đá là:
A. 55cm3 B. 100cm3 C. 45cm3 D. 155cm3
Câu 4. Khối lượng của một vật cho biết :
A. Trọng lượng của vật. B. Thể tích của vật.
C. Lượng chất chứa trong vật. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5. Đơn vị khối lượng là:
A. Km B. Kg C. Kg/ m3 D. m
Câu 6.Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 500g . Số đó cho biết :
A. Thể tích của túi bột giặt B. Trọng lượng của túi bột giặt .
C. Trọng lượng của bột giặt trong túi D. Khối lượng của bột giặt trong túi
Câu 7.Lực có thể gây ra tác dụng :
A.Làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động
B.Làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
C.Làm cho vật thay đổi hình dạng .
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8.Dụng cụ dùng để đo khối lượng là :
A. Bình tràn B. Cân C. Thước D. Bình chia độ
Câu 9.Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là:
A. Lực B. Trọng lực C. Hai lực cân bằng D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10.Lực nào tác dụng dưới đây là lực đẩy?
A. Lực mà lò xo lá tròn bị ép tác dụng lên xe lăn đặt cạnh nó.
B. Lực mà tay ta tác dụng lên lò xo làm lò xo bị dãn ra.
C. Lực mà lò xo giãn ra tác dụng lên tay ta đang giữ nó .
D. Lực mà hai đội kéo co tác dụng lên dây kéo.
Câu 11. Đơn vị đo nào dưới đây không phải là đơn vị đo thể tích?
A. m3 B. Lít C. dm D. Cc
Câu 12. Trên một hộp sữa có ghi 397gam.Số đó chỉ:
A.Sức nặng của hộp sữa.
B. luợng sữa chứa trong hộp.
C. Trọng lượng của hộp sữa.
D.Sức nặng và cả khối lượng của hộp sữa.
II/ Tự Luận : ( 7 đ )
Câu 1. Hãy cho biết phương và chiều của các lực sau đây: ( 2 Điểm )
a. Lực mà trái đất tác dụng vào vật làm cho vật rơi xuống bề mặt trái đất.
b. Lực mà đầu tàu đang chuyển động tác dụng vào toa tàu.
Câu 2. Đổi các đơn vị sau : (2 Điểm )
a) 1tấn = ….............tạ
b) 2,5kg =…............gam
c) 2000gam =….....................kg
d) 1,5 tấn =……......................kg
Câu 3 .Thế nào là hai lực cân bằng ? ( 1 Điểm )
Câu 4. Lực tác dụng lên một vật thì vật sẽ như thế nào ? Cho 2 ví dụ ? (2 Điểm )
ĐÁP ÁN
Câu 1.a) Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới ( hướng về phía trái đất ) ( 1 Điểm )
b) Phương ngang , chiều hướng về phía toa tàu. ( 1 Điểm )
Câu 2.a) 1tấn = 10.tạ( 0,5 Điểm )
b) 2,5kg =2500gam( 0,5 Điểm )
c) 2000gam = 2kg( 0,5 Điểm )
d) 1,5 tấn =1500kg( 0,5 Điểm )
Câu 3. Hai lực cân bằng là hai lực có cùng độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều. ( 1 Điểm )
Câu 4. Lực tác dụng lên một vật
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tân Thành, ngày 21 tháng 10 năm 2013
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I
Môn: Vật lí 6
Thời gian : 60 phút
I/ Trắc Nghiệm ( 3 đ ):(Hy đánh chéo vào lựa chọn đúng
Câu 1. Khi dùng thước học sinh cần biết :
Giới hạn đo của thước. C. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất
Độ chia nhỏ nhất của thước. D. Độ to nhỏ nhất .
Câu 2. Giới hạn đo của thước là:
A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
B. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vạch liên tiếp trên thứớc.
C. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vạch liên tiếp trên thứớc.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3. Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 nước. Khi thả hòn đá vào bình trong bình dâng lên tới vạch 100cm3. Vậy thể tích của hòn đá là:
A. 55cm3 B. 100cm3 C. 45cm3 D. 155cm3
Câu 4. Khối lượng của một vật cho biết :
A. Trọng lượng của vật. B. Thể tích của vật.
C. Lượng chất chứa trong vật. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5. Đơn vị khối lượng là:
A. Km B. Kg C. Kg/ m3 D. m
Câu 6.Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 500g . Số đó cho biết :
A. Thể tích của túi bột giặt B. Trọng lượng của túi bột giặt .
C. Trọng lượng của bột giặt trong túi D. Khối lượng của bột giặt trong túi
Câu 7.Lực có thể gây ra tác dụng :
A.Làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động
B.Làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
C.Làm cho vật thay đổi hình dạng .
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8.Dụng cụ dùng để đo khối lượng là :
A. Bình tràn B. Cân C. Thước D. Bình chia độ
Câu 9.Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là:
A. Lực B. Trọng lực C. Hai lực cân bằng D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10.Lực nào tác dụng dưới đây là lực đẩy?
A. Lực mà lò xo lá tròn bị ép tác dụng lên xe lăn đặt cạnh nó.
B. Lực mà tay ta tác dụng lên lò xo làm lò xo bị dãn ra.
C. Lực mà lò xo giãn ra tác dụng lên tay ta đang giữ nó .
D. Lực mà hai đội kéo co tác dụng lên dây kéo.
Câu 11. Đơn vị đo nào dưới đây không phải là đơn vị đo thể tích?
A. m3 B. Lít C. dm D. Cc
Câu 12. Trên một hộp sữa có ghi 397gam.Số đó chỉ:
A.Sức nặng của hộp sữa.
B. luợng sữa chứa trong hộp.
C. Trọng lượng của hộp sữa.
D.Sức nặng và cả khối lượng của hộp sữa.
II/ Tự Luận : ( 7 đ )
Câu 1. Hãy cho biết phương và chiều của các lực sau đây: ( 2 Điểm )
a. Lực mà trái đất tác dụng vào vật làm cho vật rơi xuống bề mặt trái đất.
b. Lực mà đầu tàu đang chuyển động tác dụng vào toa tàu.
Câu 2. Đổi các đơn vị sau : (2 Điểm )
a) 1tấn = ….............tạ
b) 2,5kg =…............gam
c) 2000gam =….....................kg
d) 1,5 tấn =……......................kg
Câu 3 .Thế nào là hai lực cân bằng ? ( 1 Điểm )
Câu 4. Lực tác dụng lên một vật thì vật sẽ như thế nào ? Cho 2 ví dụ ? (2 Điểm )
ĐÁP ÁN
Câu 1.a) Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới ( hướng về phía trái đất ) ( 1 Điểm )
b) Phương ngang , chiều hướng về phía toa tàu. ( 1 Điểm )
Câu 2.a) 1tấn = 10.tạ( 0,5 Điểm )
b) 2,5kg =2500gam( 0,5 Điểm )
c) 2000gam = 2kg( 0,5 Điểm )
d) 1,5 tấn =1500kg( 0,5 Điểm )
Câu 3. Hai lực cân bằng là hai lực có cùng độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều. ( 1 Điểm )
Câu 4. Lực tác dụng lên một vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huỳnh Bảo Lộc
Dung lượng: 215,50KB|
Lượt tài: 25
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)