ĐỀ THI ĐẦU VÀO
Chia sẻ bởi Mai Thị Thu Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI ĐẦU VÀO thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
Từ câu 1 đến câu 10 chỉ ghi kết quả hoặc khoanh tròn đáp án
Từ câu 11 đến câu 13 trình bày bài đầy đủ
Điểm
Bài 1: Có 4 quả bóng xanh và đỏ. Số bóng xanh nhiều hơn bóng đỏ. Số bóng xanh, số bóng đỏ là:
Kết quả: A. 1 quả bóng xanh 3 quả bóng đỏ.
1 quả bóng đỏ 3 quả bóng xanh.
2 quả bóng xanh 2 quả bóng đỏ.
Điểm
Bài 2: Số tự nhiên có một chữ số, chỉ chia hết cho 1, 2 và 4 là:
Kết quả: A. 2 B. 4 C. 6 D. 9
Điểm
Bài 3: Số nhân với 6, cộng thêm 3 rồi chi cho 2 được 424
Kết quả: A. 140 B. 180 C. 240 D. 320
Điểm
Bài 4: Điền vào chỗ chấm
6 hm2 24 dm2=…………………..m2
Điểm
Bài 5: Trung bình cộng của 3 số 25, 34, 40 là:
Kết quả: A. 31 B. 32 C. 33 D. 34
Điểm
Bài 6: Trong các số sau, số nào chia cho 10 mà có thương là số lẻ
Kết quả: A. 140 B. 200 C. 480 D. 510
Điểm
Bài 7: Tính: 8 ngày 7 giờ - 3ngày 14 giờ = …………………………….
Điểm
Bài 8: Số thứ 7 của dãy số 1; 2; 4; 8; 16;...;... là số:
Kết quả: A. 32 B. 64 C. 84 D. 128
Điểm
Bài 9: Tổng của 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số, hiệu của của 2 số đó là số là số lớn nhất có 1 chữ số. Hai số đó là:
Kết quả: A. 90 và 10 B. 90 và 9 C. 54 và 45 D. 99 và 9
Điểm
Bài 10: Đoàn khách du lịch có 50 người, muốn thuê xe loại 4 chỗ ngồi. Hỏi cần thuê ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số khách đó ?
Kết quả:…………………………….
Tự luận
Bài 11: Cho hình tam giác ABC vuông ở A có chu vi là 120 cm. Độ dài cạnh AC lớn hơn AB 10 cm. BC dài 50 cm.
Tính độ dài cạnh AB; AC.
Tính diện tích hình tam giác ABC
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..………………
…………………………………………………………………………………………………..………………
…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 12: Tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi. Biết rằng 6 năm nữa thì số tuổi của em bằng tuổi anh Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 13: Một bếp ăn dự trữ một số gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày. Sau khi ăn được 5 ngày, bếp ăn nhận thêm 30 người nữa ( Mức ăn của mỗi người như nhau). Hỏi số gạo còn lại đủ ăn trong bao nhiêu ngày nữa ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
GỢI Ý LÀM BÀI
Bài
Đáp án
Điểm
1
B. 1 quả bóng đỏ 3 quả bóng xanh.
1
2
B. 4
1
3
A. 140
1
4
60000,24 m2
1
5
C. 33
1
6
D. 510
1
7
4 ngày 17 giờ
1
8
B. 64
1
9
C. 54 và 45
1
10
13 xe
1
Bài 11(3 điểm)
a.
B Tổng độ dài hai cạnh ACvà AB là: (0.5đ)
120 – 50 = 70 (cm)
Vì cạnh AC lớn hơn cạnh AB 10cm nên cạnh AC là: (1đ)
(70 + 10) : 2 = 40 (cm)
Cạnh AB dài là (0.5đ)
40 – 10 = 30 (cm)
A C
b. Diện tích hình tam giác ABC là: (0.75đ)
(30 x 40) : 2 = 600 ( cm2 )
Đáp số : a. AC = 40 cm ; AB = 30 cm b. Diện tích : 600 cm2 (0.25đ)
Bài 12. (3 điểm)
Sau 6 năm số tuổi của hai anh em tăng thêm (0.5đ)
6 x 2 =12 (tuổi)
Lúc này tổng số tuổi của hai anh em là (0.5đ)
24 + 12 = (36 tuổi)
Tổng số phần bằng nhau là : 4+5= 9 (phần) (0.5đ)
Tuổi anh là: 36 : 9 x 5 – 6 = 14 (tuổi) (0.75đ)
Tuổi em là : 24 – 14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Thu Thủy
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)