DE THI DAU NAM TIENG VIET 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xê |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: DE THI DAU NAM TIENG VIET 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học 2012 – 2013
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2
Ngày kiểm tra: 24/08/2012
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm Chung
Nhận xét
A.KIỂM TRA ĐỌC:
I.Đọc thành tiếng:
HS chọn đọc 1 trong 2 đoạn sau:
1. Ngày xưa có một cậu bé làm việc gì cũng mau chán. Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài rồi bỏ dở.
2. Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí ,sẽ có ngày nó thành kim. Giống như cháu đi học, mỗi ngày cháu học một ít, sẽ có ngày cháu thành tài.
3. Bây giờ, cô sẽ trao một phần thưởng đặc biệt. Đây là phần thưởng cả lớp đề nghị tặng bạn Na. Na học chưa giỏi nhưng em có tấm lòng thật đáng quý.
*LƯU Ý: GV chỉ định cho HS đọc lại 5-7 chữ để khảo sát chất lượng HS
II. Đọc hiểu:
Đọc thầm:
Phần thưởng
Cuối năm học, Na được tặng một phần thưởng đặc biệt. Đây là phần thưởng cả lớp đề nghị tặng em vì em là một cô bé tốt bụng, luôn luôn giúp đỡ mọi người.
* Dựa vào bài đọc trên, hoàn thành các yêu cầu sau:
A. Viết chữ có mang vần: “ ương, iêt ” trong đoạn vừa đọc
- ương : ………………………
- iêt: …………
B. Chọn và khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu sau:
1.Ai đề nghị tặng bạn Na một phần thưởng ?
a. Cả lớp
b. Cô giáo
c. Mẹ bạn Na
2.Vì sao Na được tặng một phần thưởng đặc biệt ?
a. Vì Na học giỏi
b. Vì Na là một cô bé tốt bụng
c. Vì Na ngoan
B. KIỂM TRA VIẾT:
1. Tập chép:
Bài: “Có công mài sắt có ngày nên kim ” TV2 - T1- Trang 4
- Đoạn từ: -“ Mỗi ngày………thành tài”
- GV chép lên bảng cho HS tập chép
2. Bài tập:
* Điền vào chỗ trống c hay k
…im khâu …ậu bé
…iên nhẫn bà …ụ
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KSĐN
Năm học: 2012-2013
MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 2
A.KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: 6 điểm
- Đọc lưu loát, to, rõ, đầy đủ từ ngữ ( 4 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ( 1 điểm)
- Đảm bảo tốc độ không quá 30 chữ / 1 phút
II. Đọc hiểu: 4 điểm
A.(1 điểm)
- thưởng
- biệt
B.( 3 điểm)
1.a ( 1,5 điểm)
2.b ( 1,5 điểm)
B.KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
1. Tập chép: ( 8 điểm)
*Cứ sai 1 lỗi, dư, thiếu 1 chữ: trừ 0,5 điểm
2. Bài tập: ( 2 điểm)
* Điền đúng 1 chỗ :đạt 0,5điểm
kim khâu cậu bé
kiên nhẫn bà cụ
Hết
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm Chung
Nhận xét
Câu 1: Viết theo mẫu
a.
b.
Câu 2: Viết các số theo thứ tự :
Từ bé đến lớn:
Từ lớn đến bé:
Câu 3: Tính
a.
b.
c.
Câu 4:
Câu 5:
Đo và ghi độ dài các đoạn thẳng sau:
…. cm …. Cm
M .
Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm.
Câu 6:
Câu 7:
Năm học 2012 – 2013
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2
Ngày kiểm tra: 24/08/2012
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm Chung
Nhận xét
A.KIỂM TRA ĐỌC:
I.Đọc thành tiếng:
HS chọn đọc 1 trong 2 đoạn sau:
1. Ngày xưa có một cậu bé làm việc gì cũng mau chán. Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài rồi bỏ dở.
2. Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí ,sẽ có ngày nó thành kim. Giống như cháu đi học, mỗi ngày cháu học một ít, sẽ có ngày cháu thành tài.
3. Bây giờ, cô sẽ trao một phần thưởng đặc biệt. Đây là phần thưởng cả lớp đề nghị tặng bạn Na. Na học chưa giỏi nhưng em có tấm lòng thật đáng quý.
*LƯU Ý: GV chỉ định cho HS đọc lại 5-7 chữ để khảo sát chất lượng HS
II. Đọc hiểu:
Đọc thầm:
Phần thưởng
Cuối năm học, Na được tặng một phần thưởng đặc biệt. Đây là phần thưởng cả lớp đề nghị tặng em vì em là một cô bé tốt bụng, luôn luôn giúp đỡ mọi người.
* Dựa vào bài đọc trên, hoàn thành các yêu cầu sau:
A. Viết chữ có mang vần: “ ương, iêt ” trong đoạn vừa đọc
- ương : ………………………
- iêt: …………
B. Chọn và khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu sau:
1.Ai đề nghị tặng bạn Na một phần thưởng ?
a. Cả lớp
b. Cô giáo
c. Mẹ bạn Na
2.Vì sao Na được tặng một phần thưởng đặc biệt ?
a. Vì Na học giỏi
b. Vì Na là một cô bé tốt bụng
c. Vì Na ngoan
B. KIỂM TRA VIẾT:
1. Tập chép:
Bài: “Có công mài sắt có ngày nên kim ” TV2 - T1- Trang 4
- Đoạn từ: -“ Mỗi ngày………thành tài”
- GV chép lên bảng cho HS tập chép
2. Bài tập:
* Điền vào chỗ trống c hay k
…im khâu …ậu bé
…iên nhẫn bà …ụ
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KSĐN
Năm học: 2012-2013
MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 2
A.KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: 6 điểm
- Đọc lưu loát, to, rõ, đầy đủ từ ngữ ( 4 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ( 1 điểm)
- Đảm bảo tốc độ không quá 30 chữ / 1 phút
II. Đọc hiểu: 4 điểm
A.(1 điểm)
- thưởng
- biệt
B.( 3 điểm)
1.a ( 1,5 điểm)
2.b ( 1,5 điểm)
B.KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
1. Tập chép: ( 8 điểm)
*Cứ sai 1 lỗi, dư, thiếu 1 chữ: trừ 0,5 điểm
2. Bài tập: ( 2 điểm)
* Điền đúng 1 chỗ :đạt 0,5điểm
kim khâu cậu bé
kiên nhẫn bà cụ
Hết
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm Chung
Nhận xét
Câu 1: Viết theo mẫu
a.
b.
Câu 2: Viết các số theo thứ tự :
Từ bé đến lớn:
Từ lớn đến bé:
Câu 3: Tính
a.
b.
c.
Câu 4:
Câu 5:
Đo và ghi độ dài các đoạn thẳng sau:
…. cm …. Cm
M .
Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm.
Câu 6:
Câu 7:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xê
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)