DE THI DAU NAM LOP 4-HOA

Chia sẻ bởi Trần Thị Mỹ Hòa | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: DE THI DAU NAM LOP 4-HOA thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN EAKAR Kiểm tra Chất lượng đầu năm – Lớp 4
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ Năm học: 2013 – 2014
Ngày … … tháng ……. năm 2013
-----------------(((((-----------------
Họ và tên: ………………………………………………………………………………
Lớp: ………………………………………………………………………………
ĐỀ THI MÔN : TOÁN
Thời gian: 60 phút.
I. Trắc nghiệm
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm).
a. Số “hai nghìn hai trăm linh hai” viết là:
A. 20 002 002 B. 2 000 202 C. 2 202
b. Số gồm: “sáu trăm nghìn, hai mươi nghìn, ba trăm, bảy chục và năm đơn vị”
A. 620 375 B. 602 375 C. 620 357
Bài 2. (1 điểm).
a. Số lớn nhất trong các số: 17 248 ; 17 824; 18 247; 14 872 là:
A. 17 248 B. 17 824 C. 18247 D. 14 872
b. Số: “263 705” đọc là:
A. Hai trăm sáu mươi ba nghìn bảy trăm năm mươi
B. Hai mươi sáu nghìn bảy trăm linh năm
C. Hai trăm sáu mươi ba nghìn bảy trăm linh năm
Bài 3 (1 điểm). Giá trị của chữ số 7 trong số: 67 243 065 là:
A. 7 000 000 B. 70 000 C. 700 000
II. Tự luận (7 điểm).
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
36 234 + 46 312; 78 694 – 29 467; 4 517 x 3 ; 49 275 : 5;
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 2 (1 điểm). Tìm X
X : 6 = 1 427; X x 5 = 4 055
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 3 (2 điểm).
a.Viết số gồm:
6 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 3 chục và 5 đơn vị.
……………………………………………………………………………………………..
7 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 4 đơn vị.
……………………………………………………………………………………………..
b. Đọc các số sau:
64 312; 97 634 545;
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (2 điểm). Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Mỹ Hòa
Dung lượng: 53,29KB| Lượt tài: 1
Loại file: rtf
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)