Đề thi + Đáp ánToán 4
Chia sẻ bởi Lương Thị Bình |
Ngày 09/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Đề thi + Đáp ánToán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Ù KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Tên học sinh: Năm học: 2008 – 2009
Lớp: Bốn / Môn : Toán
Thời gian: 45 phút
Điểm
Chữ kí và nhận xét của giáo viên
Giám thị
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.( mỗi câu đúng được 0,5 điểm.)
1.Số chẵn liền trước số 12 386 là:
A. 12382 B. 12384 C. 12385 D. 12388
2.Chữ số 5 trong số 2 157 413 thuộc hàng nào ? lớp nào ?
A.Hàng chục nghìn, lớp triệu B.Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C.Hàng chục nghìn, lớp trăm D.Hàng nghìn , lớp đơn vị
3.Số 2 157 413 đọc là:
A.Hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
B.Hai triệu bảy trăm năm mươi mốt nghìn bốn trăm mười ba.
C.Hai triệu năm trăm mười bảy nghìn bốn trăm mười ba .
D.Hai triệu bốn trăm mười ba nghìn một trăm năm mươi bảy.
4 Số gồm 9 trăm nghìn , 6 trăm, 5 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 965 200 B. 906 520 C. 900 652 D. 900 256
5.Giá trị biểu thức : 140 + 12 x m với m = 5
A. 100 B. 200 C. 760 D. 670
6. Tìm x, biết : 92187 - x = 51398
A. x = 40 689 B. x = 143 585 C. x = 40 789 D. x = 143 575
7. Trung bình cộng của các số: 72 ; 48 ; 56 và 80 là:
A. 46 B. 64 C. 56 D. 256
8. Hình bên có :
A. 2 góc tù và 4 góc nhọn
B. 4 góc tù và 6 góc nhọn
C. 2 góc tù và 10 góc nhọn
D. 4 góc tù và 12 góc nhọn
9. 4 tấn 58 kg = ……….. kg
A. 458 kg B. 4580 kg C. 4058 kg D. 4508 kg
PHẦN II : (2 điểm). Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống.
A. 1037 là thế kỉ X
B. 62 giây = 1 phút 2 giây
2. A. 99 999 < 100 000
B. 845 713 > 854 713
PHẦN III: (3,5 điểm) . Giải bài toán.
Tính chu vi của hình N có kích thước như hình bên: ( 1 điểm )
Giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
...... ..........................................................
…………………………………………………………………………………
2.Chu vi của một hình chữ nhật là 64 dm. Chiều dài hơn chiều rộng 8 dm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. ( 2.5 điểm )
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Lưu ý : Trình bày xấu trừ 0.5 điểm.
HẾT
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN – LỚP 4
PHẦN I: (4.5 điểm ). Mỗi câu đúng 0.5 điểm:
Câu1: B Câu 6: C
Câu 2: B Câu 7: B
Câu 3: A Câu 8: C
Câu 4: C Câu 9: C
Câu 5: B
PHẦN II: ( 2 điểm ). Mỗi ô điền đúng được 0.5 điểm.
1/ A . Sai
B. Đúng
2/ A. Đúng
B. Sai
PHẦN 3: ( 3.5 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm )
Giải
Chu vi hình N là: ( 0.25 điểm )
8 + 16 + 16 +10 + ( 16 – 8 ) + ( 16 – 10 ) = 64 (cm )(0.5đ)
Đáp số: 64 cm ( 0.25 điểm )
Bài 2: ( 2.5 điểm )
Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: ( 0.75 đ )
: 2 = 32 ( dm )
Chiều dài hình chữ nhật là: ( 0.5 đ )
( 32 + 8 ) : 2 = 20 ( dm )
Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 0.5 đ) 20 – 8 = 12 ( dm )
Diện tích hình chữ nhật là : (0.5 đ )
20 x 12 = 240 (dm )
Đáp số : 240 dm ( 0.25 đ )
LƯU Ý: Trình bày xấu trừ 0.5 điểm .
Tên học sinh: Năm học: 2008 – 2009
Lớp: Bốn / Môn : Toán
Thời gian: 45 phút
Điểm
Chữ kí và nhận xét của giáo viên
Giám thị
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.( mỗi câu đúng được 0,5 điểm.)
1.Số chẵn liền trước số 12 386 là:
A. 12382 B. 12384 C. 12385 D. 12388
2.Chữ số 5 trong số 2 157 413 thuộc hàng nào ? lớp nào ?
A.Hàng chục nghìn, lớp triệu B.Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C.Hàng chục nghìn, lớp trăm D.Hàng nghìn , lớp đơn vị
3.Số 2 157 413 đọc là:
A.Hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
B.Hai triệu bảy trăm năm mươi mốt nghìn bốn trăm mười ba.
C.Hai triệu năm trăm mười bảy nghìn bốn trăm mười ba .
D.Hai triệu bốn trăm mười ba nghìn một trăm năm mươi bảy.
4 Số gồm 9 trăm nghìn , 6 trăm, 5 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 965 200 B. 906 520 C. 900 652 D. 900 256
5.Giá trị biểu thức : 140 + 12 x m với m = 5
A. 100 B. 200 C. 760 D. 670
6. Tìm x, biết : 92187 - x = 51398
A. x = 40 689 B. x = 143 585 C. x = 40 789 D. x = 143 575
7. Trung bình cộng của các số: 72 ; 48 ; 56 và 80 là:
A. 46 B. 64 C. 56 D. 256
8. Hình bên có :
A. 2 góc tù và 4 góc nhọn
B. 4 góc tù và 6 góc nhọn
C. 2 góc tù và 10 góc nhọn
D. 4 góc tù và 12 góc nhọn
9. 4 tấn 58 kg = ……….. kg
A. 458 kg B. 4580 kg C. 4058 kg D. 4508 kg
PHẦN II : (2 điểm). Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống.
A. 1037 là thế kỉ X
B. 62 giây = 1 phút 2 giây
2. A. 99 999 < 100 000
B. 845 713 > 854 713
PHẦN III: (3,5 điểm) . Giải bài toán.
Tính chu vi của hình N có kích thước như hình bên: ( 1 điểm )
Giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
...... ..........................................................
…………………………………………………………………………………
2.Chu vi của một hình chữ nhật là 64 dm. Chiều dài hơn chiều rộng 8 dm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. ( 2.5 điểm )
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Lưu ý : Trình bày xấu trừ 0.5 điểm.
HẾT
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN – LỚP 4
PHẦN I: (4.5 điểm ). Mỗi câu đúng 0.5 điểm:
Câu1: B Câu 6: C
Câu 2: B Câu 7: B
Câu 3: A Câu 8: C
Câu 4: C Câu 9: C
Câu 5: B
PHẦN II: ( 2 điểm ). Mỗi ô điền đúng được 0.5 điểm.
1/ A . Sai
B. Đúng
2/ A. Đúng
B. Sai
PHẦN 3: ( 3.5 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm )
Giải
Chu vi hình N là: ( 0.25 điểm )
8 + 16 + 16 +10 + ( 16 – 8 ) + ( 16 – 10 ) = 64 (cm )(0.5đ)
Đáp số: 64 cm ( 0.25 điểm )
Bài 2: ( 2.5 điểm )
Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: ( 0.75 đ )
: 2 = 32 ( dm )
Chiều dài hình chữ nhật là: ( 0.5 đ )
( 32 + 8 ) : 2 = 20 ( dm )
Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 0.5 đ) 20 – 8 = 12 ( dm )
Diện tích hình chữ nhật là : (0.5 đ )
20 x 12 = 240 (dm )
Đáp số : 240 dm ( 0.25 đ )
LƯU Ý: Trình bày xấu trừ 0.5 điểm .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Bình
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)