đề thi+ đáp án toán 4 HKI 2011-2012
Chia sẻ bởi Phạm Tiến Tĩnh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: đề thi+ đáp án toán 4 HKI 2011-2012 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TIỂU HỌC TỪ TÂM 2
Họ và tên : ……………………….
Học sinh lớp 4 :..………………
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2011 – 2012
MÔN: TOÁN Khối 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Ngày khảo sát:……tháng 12 năm 2011
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất.
1. Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là:
A . 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078
2. Số 702 894 đọc là:
A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn.
B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn
C.. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn.
3. Số bé nhất trong các số: 796312, 786312, 796423, 762543 là:
A. 796312 B. 786312 C. 796423 D. 762543
4. 1 giờ 25 phút = ?
A. 125 phút B. 75 phút C. 85phút D. 95phút
5. 1 tấn 200kg = ?
A. 10200kg B. 12000kg C. 120kg D. 1200kg
6. Hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 8m .Chu vi hình chữ nhật đó là?
A. 20m B. 10m C. 96 m D.40m
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 38 267 + 24 315 b. 877 253 – 284 638 c. 234 x 308 d. 58032 : 36
............................ .............................. ..................... ........................
............................ .............................. ..................... ........................
............................ .............................. ..................... .........................
..................... .........................
..................... .........................
..................... .........................
.................... .........................
Bài 2: Tìm X, biết: ( 2đ)
a. x + 38726 = 79680 b. x : 24 = 2507
……………..….......... ………………………
………........................ ……………...............
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ)
208 x 97 + 208 x 3
........................................
........................................
........................................
Bài 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(2 điểm)
Bài giải:
..............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
.............................................................................
............................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN Khối 4
CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2011 – 2012
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng mỗi câu (0,5 đ).
II/. PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng: 0,5đ (Đặt tính đúng nhưng tính sai kết quả được 0,25 điểm/ phép tính)
Bài 2: Tính đúng kết quả mỗi bài (1đ)
a. X + 38726 = 79680 b. X : 24 = 2507
X = 79680 – 38726 X= 2507 x 24
X= 40954 X= 60168
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 đ )
208 x 97 + 208 x 3
= 208 x (97 + 3 )
= 208 x 100
=20800
Bài 4: (2 đ)
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
(64 + 16) : 2 = 40 (m ) (0,5 đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(64 - 16) : 2 = 24 (m ) (0,5 đ)
Diện tích hình chữ nhật là:
40 x 24 = 960 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 960 m2 (0,5 đ)
Họ và tên : ……………………….
Học sinh lớp 4 :..………………
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2011 – 2012
MÔN: TOÁN Khối 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Ngày khảo sát:……tháng 12 năm 2011
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất.
1. Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là:
A . 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078
2. Số 702 894 đọc là:
A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn.
B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn
C.. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn.
3. Số bé nhất trong các số: 796312, 786312, 796423, 762543 là:
A. 796312 B. 786312 C. 796423 D. 762543
4. 1 giờ 25 phút = ?
A. 125 phút B. 75 phút C. 85phút D. 95phút
5. 1 tấn 200kg = ?
A. 10200kg B. 12000kg C. 120kg D. 1200kg
6. Hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 8m .Chu vi hình chữ nhật đó là?
A. 20m B. 10m C. 96 m D.40m
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 38 267 + 24 315 b. 877 253 – 284 638 c. 234 x 308 d. 58032 : 36
............................ .............................. ..................... ........................
............................ .............................. ..................... ........................
............................ .............................. ..................... .........................
..................... .........................
..................... .........................
..................... .........................
.................... .........................
Bài 2: Tìm X, biết: ( 2đ)
a. x + 38726 = 79680 b. x : 24 = 2507
……………..….......... ………………………
………........................ ……………...............
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ)
208 x 97 + 208 x 3
........................................
........................................
........................................
Bài 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(2 điểm)
Bài giải:
..............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
.............................................................................
............................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN Khối 4
CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2011 – 2012
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng mỗi câu (0,5 đ).
II/. PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng: 0,5đ (Đặt tính đúng nhưng tính sai kết quả được 0,25 điểm/ phép tính)
Bài 2: Tính đúng kết quả mỗi bài (1đ)
a. X + 38726 = 79680 b. X : 24 = 2507
X = 79680 – 38726 X= 2507 x 24
X= 40954 X= 60168
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 đ )
208 x 97 + 208 x 3
= 208 x (97 + 3 )
= 208 x 100
=20800
Bài 4: (2 đ)
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
(64 + 16) : 2 = 40 (m ) (0,5 đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(64 - 16) : 2 = 24 (m ) (0,5 đ)
Diện tích hình chữ nhật là:
40 x 24 = 960 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 960 m2 (0,5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tiến Tĩnh
Dung lượng: 7,71KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)