đề thi + đáp án lý thuyết tin học 7
Chia sẻ bởi Hứa Ngọc Luyện |
Ngày 16/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: đề thi + đáp án lý thuyết tin học 7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II - LÝ THUYẾT
MÔN TIN HỌC 6
Thời gian làm bài 45 phút
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức học kì II.
2. Kỹ Năng
- Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề bài kiểm tra học kì II.
2. Học sinh. Các kiến thức đã học, bút, thước....
III - Phương pháp
- Viết trên giấy. Hoạt động cá nhân.
IV - Tiến trình bài giảng
A. ổn định:
B: MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1) Làm quen với soạn thảo văn bản
2
1
2
1
2) Chỉnh sửa văn bản
2
1
1
2
3
3
3) Định dạng văn bản
1
2
1
2
4) Định dạng đoạn văn bản
1
0.5
1
0.5
2
1
5) Trình bày trang và In
1
0.5
1
0.5
6) Thêm hình ảnh để minh họa
1
2
1
2
7) Trình bày cô đọng bẳng bảng
1
0.5
1
0.5
TỔNG
4
2
4
2
3
6
11
10
C. ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Đâu là cách khởi động MS WORD: a. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền b. Vào bảng chọn Start( All Program( Microsoft Office( MS Word c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 2: Nút lệnh nào sau đây dùng để in văn bản?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Để xoá kí tự trong văn bản ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
a. Nháy phải chuột và chọn Delete. C. Cả a và b đúng.
b. Bôi đen kí tự cần xoá và nhấn phím Delete. D. Tất cả sai.
Câu 4: Phím dùng để xoá kí tự nằm ngay bên trái con trỏ soạn thảo là:
a. Space (phím dài nhất) b. Delete
c. BackSpace (() d. Tất cả đều đúng
Câu 5 : để căn thẳng hai lề ta sử dụng :
a. Nút lệnh b. Nút lệnh
c. Nút lệnh d. Nút lệnh
Câu 6: Cách nào sau đây để mở văn bản đã lưu trên máy:
a. File/ New b. File/ Open
c. File/ Save d. Edit/ Open
Câu 7: Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
A. Đậm và nghiêng B. Đậm và gạch dưới
C. Gạch dưới và nghiêng D. Đậm, nghiêng và gạch chân
Câu 8: Muốn tạo bảng phải nhấn vào nút lệnh
A. B.
C. D. Cả A và B đúng
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: Để di chuyển phần văn bản ta thực hiện những thao tác nào? (2đ)
Câu 2: Để chèn hình có sẵn vào văn bản ta thực hiện những thao tác nào? (2đ)
Câu 3: Định dạng kí tự là gì? Nêu các tính chất có thể định dạng kí tự? (2đ)
D: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
c
d
b
c
b
a
d
b
Câu 1: (Mỗi ý đúng đạt 0.5đ)
- Bôi đen phần văn bản cần di chuyển.
- Nháy nút lệnh Cut trên thanh công cụ
MÔN TIN HỌC 6
Thời gian làm bài 45 phút
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức học kì II.
2. Kỹ Năng
- Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề bài kiểm tra học kì II.
2. Học sinh. Các kiến thức đã học, bút, thước....
III - Phương pháp
- Viết trên giấy. Hoạt động cá nhân.
IV - Tiến trình bài giảng
A. ổn định:
B: MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1) Làm quen với soạn thảo văn bản
2
1
2
1
2) Chỉnh sửa văn bản
2
1
1
2
3
3
3) Định dạng văn bản
1
2
1
2
4) Định dạng đoạn văn bản
1
0.5
1
0.5
2
1
5) Trình bày trang và In
1
0.5
1
0.5
6) Thêm hình ảnh để minh họa
1
2
1
2
7) Trình bày cô đọng bẳng bảng
1
0.5
1
0.5
TỔNG
4
2
4
2
3
6
11
10
C. ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Đâu là cách khởi động MS WORD: a. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền b. Vào bảng chọn Start( All Program( Microsoft Office( MS Word c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 2: Nút lệnh nào sau đây dùng để in văn bản?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Để xoá kí tự trong văn bản ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
a. Nháy phải chuột và chọn Delete. C. Cả a và b đúng.
b. Bôi đen kí tự cần xoá và nhấn phím Delete. D. Tất cả sai.
Câu 4: Phím dùng để xoá kí tự nằm ngay bên trái con trỏ soạn thảo là:
a. Space (phím dài nhất) b. Delete
c. BackSpace (() d. Tất cả đều đúng
Câu 5 : để căn thẳng hai lề ta sử dụng :
a. Nút lệnh b. Nút lệnh
c. Nút lệnh d. Nút lệnh
Câu 6: Cách nào sau đây để mở văn bản đã lưu trên máy:
a. File/ New b. File/ Open
c. File/ Save d. Edit/ Open
Câu 7: Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
A. Đậm và nghiêng B. Đậm và gạch dưới
C. Gạch dưới và nghiêng D. Đậm, nghiêng và gạch chân
Câu 8: Muốn tạo bảng phải nhấn vào nút lệnh
A. B.
C. D. Cả A và B đúng
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: Để di chuyển phần văn bản ta thực hiện những thao tác nào? (2đ)
Câu 2: Để chèn hình có sẵn vào văn bản ta thực hiện những thao tác nào? (2đ)
Câu 3: Định dạng kí tự là gì? Nêu các tính chất có thể định dạng kí tự? (2đ)
D: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
c
d
b
c
b
a
d
b
Câu 1: (Mỗi ý đúng đạt 0.5đ)
- Bôi đen phần văn bản cần di chuyển.
- Nháy nút lệnh Cut trên thanh công cụ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hứa Ngọc Luyện
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)