Đề thi - Đáp án Kỳ II Lý 8
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Huyền |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi - Đáp án Kỳ II Lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kì II môn vật lí 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chon:
Câu1: Các nguyên tử, phân tử có thể nhìn thấy được bằng:
A. Kính lúp.
B. Kính hiển vi.
C. Mắt thường.
D. Kính hiển vi điện tử.
Câu2. Hạt chất của nước là hạt nào?
A. Êlectron.
B. Nguyên tử nước.
C. Phân tử nước.
D. Cả 3 hạt trên.
Câu3: Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra trong:
A. Chất khí.
B. Chất lỏng.
C. Chất rắn.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu4: Chuyển động của các nguyên tử, phân tử nguyên tử cấu tạo nên vật là:
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động cong.
C. Chuyển động tròn.
D. Chuyển động không ngừng.
Câu5: Nhiệt năng là:
A. Động năng của các phân tử.
B. Động năng chuyển động của vật.
C. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vât.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu6: Vì sao người ta thường dùng chất liệu sứ để làm bát ăn cơm?
A. Vì sứ làm cơm ngon hơn.
B. Vì sứ rẻ tiền.
C. Vì sứ dẫn nhiệt tốt.
D. Vì sứ cách nhiệt tốt.
Câu7: Khả năng dẫn nhiệt phụ thuộc vào yếu tố nào của vật?
A. Khối lượng của vật.
B. Thể tích của vật.
C. Bản chất của vật
D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu8: Trong chân không sự truyền nhiệt thực hiện bằng hình thức nào?
A. Dẫn nhiệt
B. Đối lưu
C. Bức xạ nhiệt.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 9: Viên bi lăn trên mặt đất, năng lượng của nó tồn tại ở dạng nào?
A. Thế năng hấp dẫn.
B. Thế năng đàn hồi.
C. Động năng.
D. Một loại năng lượng khác.
Câu 10: Đơn vị nhiệt lượng là gì?
A. J
B. N
C. cm
D. kg
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu1:(2đ) Rót nước sôi vào hai cốc bằng nhôm và bằng sứ. Sờ bên ngoài cốc, cốc nào nóng hơn? Giải thích?
Câu2: (2đ) Dùng một ấm điện để đun sôi 2 lít nước ở nhiệt độ 200C. làm bằng nhôm có khối lượng 200g. Cho nhiệt dung riêng của nước và của nhôm là 4200J/kg.K và 880J/Kg.K.
a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm.
b. Biết hiệu suất của ấm là 60%. Tính nhiệt lượng đã dùng để đun sôi nước?
Đáp án và biểu điểm
I . Trắc nghiêm:(5đ)
Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
D
D
C
D
C
C
C
A
II. Tự luận:(5đ)
Câu1:(2đ) Mỗi ý trả lời đúng cho 1 điểm:
+ Sờ bên
(Thời gian làm bài 45 phút)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chon:
Câu1: Các nguyên tử, phân tử có thể nhìn thấy được bằng:
A. Kính lúp.
B. Kính hiển vi.
C. Mắt thường.
D. Kính hiển vi điện tử.
Câu2. Hạt chất của nước là hạt nào?
A. Êlectron.
B. Nguyên tử nước.
C. Phân tử nước.
D. Cả 3 hạt trên.
Câu3: Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra trong:
A. Chất khí.
B. Chất lỏng.
C. Chất rắn.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu4: Chuyển động của các nguyên tử, phân tử nguyên tử cấu tạo nên vật là:
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động cong.
C. Chuyển động tròn.
D. Chuyển động không ngừng.
Câu5: Nhiệt năng là:
A. Động năng của các phân tử.
B. Động năng chuyển động của vật.
C. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vât.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu6: Vì sao người ta thường dùng chất liệu sứ để làm bát ăn cơm?
A. Vì sứ làm cơm ngon hơn.
B. Vì sứ rẻ tiền.
C. Vì sứ dẫn nhiệt tốt.
D. Vì sứ cách nhiệt tốt.
Câu7: Khả năng dẫn nhiệt phụ thuộc vào yếu tố nào của vật?
A. Khối lượng của vật.
B. Thể tích của vật.
C. Bản chất của vật
D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu8: Trong chân không sự truyền nhiệt thực hiện bằng hình thức nào?
A. Dẫn nhiệt
B. Đối lưu
C. Bức xạ nhiệt.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 9: Viên bi lăn trên mặt đất, năng lượng của nó tồn tại ở dạng nào?
A. Thế năng hấp dẫn.
B. Thế năng đàn hồi.
C. Động năng.
D. Một loại năng lượng khác.
Câu 10: Đơn vị nhiệt lượng là gì?
A. J
B. N
C. cm
D. kg
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu1:(2đ) Rót nước sôi vào hai cốc bằng nhôm và bằng sứ. Sờ bên ngoài cốc, cốc nào nóng hơn? Giải thích?
Câu2: (2đ) Dùng một ấm điện để đun sôi 2 lít nước ở nhiệt độ 200C. làm bằng nhôm có khối lượng 200g. Cho nhiệt dung riêng của nước và của nhôm là 4200J/kg.K và 880J/Kg.K.
a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm.
b. Biết hiệu suất của ấm là 60%. Tính nhiệt lượng đã dùng để đun sôi nước?
Đáp án và biểu điểm
I . Trắc nghiêm:(5đ)
Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
D
D
C
D
C
C
C
A
II. Tự luận:(5đ)
Câu1:(2đ) Mỗi ý trả lời đúng cho 1 điểm:
+ Sờ bên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)