Đề thi - Đáp án Học Kì I Năm học 2009-2010

Chia sẻ bởi Hà Tiến Dũng | Ngày 15/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề thi - Đáp án Học Kì I Năm học 2009-2010 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Sở GD và ĐT quảng ninh kiểm tra học kì i – lớp 11
Trường thpt tiên yên môn: hoá học
( Thời gian làm bài : 45 phút)
Năm học 2009 – 2010
Đề: I
Câu1: Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng:
A. 12 B. 2 C. 13 D. 12,7
Câu2: Thể tích không khí khoảng bằng bao nhiêu để oxi hoá hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
A. 10 lít B. 20 lít C. 50 lít D. 40 lít
Câu3: số gam silic tan hoàn toàn trong dd NaOH để thu được 8,96 lit H2 ở đktc là
A. 11,2 gam B. 5,6 gam C. 7,47 gam D. 2,8 gam
Câu4: Oxi hoá hoàn toàn 3,1 gam photpho trong oxi dư, cho sản phẩm thu được vào 92,9 ml nước (D HO = 1gam/ ml). Nồng độ phần trăm của chất tan trong dd thu được bằng
A. 9,8% B. 7,1% C. 6,2% D. 14,2%
Câu5: 2000 ml dd NaOH có chứa 8gam NaOH, PH của dd bằng
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
Câu 6: Trong phản ứng với các chất nào dưới đây NH3 thể hiện tính khử?
A. HCl B. CuO C. CO2 + H2O D. HNO3
Câu7: Phương trình hoá học nào viết sai ?
Ba2+ + SOBaSO4
CH3COO- + H+ CH3COOH
SiO2 + H2O H2SiO3
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3H2O
Câu8: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc,nóng thu được thể tích khí thoát ra ở đktc là
A. 8.96 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D. 17,92 lít
Câu9: Nhóm gồm tất cả các anion đều tạo kết tủa với cation Mg2+ là
A. SOCl-, COB. NOPOBr-
C. COSiOPOD. SOPOCOSiO
Câu10: Chọn phương án sai trong các phương án sau đây
Trong điều kiện thường, nitơ là chất khí, các đơn chất còn lại của nhóm VA là
chất rắn
Nitơ là chất duy trì sự sống và duy trì sự cháy
Tính phi kim giảm dần từ nitơ đền bitmut trong nhóm VA
Nitơ dùng để tạo môi trường trơ cho một số phản ứng hoá học
Câu11: Dung dịch NaOH có pH = 11. Thêm một ít natrioxit vào dd trên thì pH của dd mới sẽ
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Giảm rồi tăng
Câu12: Dẫn a mol CO2 và dd chứa b mol NaOH ( với a > b) sau phản ứng hoàn toàn dd có chất tan là:
NaOH và Na2CO3 B. NaHCO3
C. Na2CO3 D. NaHCO3 và Na2CO3
Câu13: Cách nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng:

N2 + 3H2 2NH3
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng nồng độ hiđro
C. Giảm áp suất D. Thêm chất xúc tác Fe
Câu 14: Nhóm nào gồm tất cả các chất vừa thể hiện tính oxihoá, vừa thể hiện tính khử?
A. NO2, N2, Si, C B. CO2, HNO3, SO2, CO.
C. NH3, N2O5, NO, CO2 D. HCl, SiO2, Si, NO2
Câu15: Để phân biệt 2 dd NaNO3 và Na2SO4 thì không được dùng hoá chất nào dưới đây
A. dd NH4Cl B. Dd BaCl2 C. dd Ca(NO3)2 D. dd H2SO4đặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Tiến Dũng
Dung lượng: 231,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)