De thi+Da chuyen ly Le Quy Don 2007
Chia sẻ bởi Nguyễn Mai Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: de thi+Da chuyen ly Le Quy Don 2007 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI CHỌN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Khoá ngày 29 tháng 6 năm 2007
Đề chính thức: Môn thi: Vật lý Thời gian làm bài: 150phút
Bài 1:(1,5 điểm) Trên đường thẳng x/Ox. một xe chuyển động qua các giai đoạn có đồ thị biểu diễn toạ độ theo thời gian như hình vẽ, biết đường cong MNP là một phần của parabol đỉnh M.Tìm vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ 0 đến 6,4h và vận tốc ứng với giai đoạn PQ?
Bài 2:(2 điểm) Một thấu kính hội tụ L (tiêu cự 18cm) đặt song song với 1 gương phẳng G, trước và cách gương G 1 đoạn a.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, ở trong khoảng giữa thấu kính và gương.Qua hệ thấu kính - gương, vật AB cho 2 ảnh : 1 ảnh A/1B/1 ở vô cùng và 1 ảnh thật A//1B//1 cao bằng nửa vật.
1. Giải thích cách tạo ảnh và tính giá trị của a.
2. Nếu tịnh tiến vật AB dọc theo trục chính 1 đoạn x (vật vẫn ở trong khoảng giữa thấu kính và gương) thì nó cho 2 ảnh thật A/2B/2 , A//2B//2 trong đó ảnh này cao gấp 3 lần ảnh kia.Xác định x và chiều tịnh tiến vật.
Bài 3:(2,5 điểm) Cho đoạn mạch điện như hình vẽ.Biết R1 = R2 = R6 = 30(, R3 = 20(, R5 = 60(, R4 là biến trở (có thể biến thiên từ 0 đến vô cùng), ampe kế có điện trở RA = 0, vôn kế có điện trở RV rất lớn.Bỏ qua điện trở của cá dây nối và của khoá K.Đặt vào A, B hiệu điện thế không đổi U.
1. Chọn R4 = 40(, khoá K ngắt, vôn kế chỉ 20V.Tìm giá trị hiệu điện thế U của nguồn.
2. Khoá K đóng.Hãy cho biết sự biến thiên của cường độ dòng điện qua R1 và cường độ dòng điện qua ampe kế khi tăng dần giá trị của biến trở R4 từ 0 đến vô cùng.
Bài 4:(2,5 điểm) Nguồn điện PQ gồm nguồn điện hiệu điện thế U nối tiếp với điện trở r, mạch ngoài có 2 điện trở R1 và R2; mạch ghép như hình vẽ.Khi khoá K ở vị trí 0 thì công suất toả nhiệt trên r là P0, khi khoá K ở vị trí 1 thì công suất toả nhiệt trên R1 là P1, khi khoá K ở vị trí 2 thì công suất toả nhiệt trên R2 là P2.Ngoài ra khi khoá K ở 1 thì hiệu suất của nguồn là H1 và khi khoá K ở 2 thì hiệu suất của nguồn là H2 , với H1 + H2 = 1
1. Chứng minh : P1 = P2.
2. Biết R1 = 1(, R2 = 4(, P0 = 18W.Tìm hiệu điện thế U của nguồn
3. Nếu mắc trực tiếp (nối tiếp hoặc song song) 2 đèn Đ1 (2V-2W) và Đ2 ( 2V-1W) vào nguồn điện trên thì chúng có sáng bình thường được không, giải thích?Nếu không hãy đề xuất 2 cách mắc khác để các đén sáng bình thường (dùng thêm điện trở phụ với số lượng ít nhất); hãy lý giải các cách mắc này, tính giá trị của điện trở phụ tương ứng và chọn cách mắc tốt hơn.
Biết nhiệt độ không ảnh hưởng đến điện trở của đèn.
Bài 5:(1,5 điểm) Một miếng đồng khối lượng 356g được treo dưới dây mảnh, bên ngoài miếng đồng có một khối lượng 380g nước đá ở 00C bọc lại.Cầm dây thả nhẹ miếng đồng (có nước đá) vào một nhiệt lượng kế chứa sẵn 2 lít nước ở 80C sao cho nó có thể chìm hoàn toàn trong nước mà không chạm đáy.Tìm lực căng dây treo khi đã cân bằng nhiệt.Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với nhiệt lượng kế và môi trường.Cho :
-Nhiệt dung riêng của nước, nước đá lần lượt là c1 = 4200J/kg.K, c2 = 2100J/kg.K
-Khối lượng riêng của nước, nước đá và đồng lần lượt là D1 = 1000kg/m3, D2 = 900kg/m3, D3 = 8900kg/m3.
-Nhiệt nóng chảy của nước đá ở 00C là ( = 336000J/kg
..............................Hết...............................
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Khoá ngày 29 tháng 6 năm 2007
Đề chính thức: Môn thi: Vật lý Thời gian làm bài: 150phút
Bài 1:(1,5 điểm) Trên đường thẳng x/Ox. một xe chuyển động qua các giai đoạn có đồ thị biểu diễn toạ độ theo thời gian như hình vẽ, biết đường cong MNP là một phần của parabol đỉnh M.Tìm vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ 0 đến 6,4h và vận tốc ứng với giai đoạn PQ?
Bài 2:(2 điểm) Một thấu kính hội tụ L (tiêu cự 18cm) đặt song song với 1 gương phẳng G, trước và cách gương G 1 đoạn a.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, ở trong khoảng giữa thấu kính và gương.Qua hệ thấu kính - gương, vật AB cho 2 ảnh : 1 ảnh A/1B/1 ở vô cùng và 1 ảnh thật A//1B//1 cao bằng nửa vật.
1. Giải thích cách tạo ảnh và tính giá trị của a.
2. Nếu tịnh tiến vật AB dọc theo trục chính 1 đoạn x (vật vẫn ở trong khoảng giữa thấu kính và gương) thì nó cho 2 ảnh thật A/2B/2 , A//2B//2 trong đó ảnh này cao gấp 3 lần ảnh kia.Xác định x và chiều tịnh tiến vật.
Bài 3:(2,5 điểm) Cho đoạn mạch điện như hình vẽ.Biết R1 = R2 = R6 = 30(, R3 = 20(, R5 = 60(, R4 là biến trở (có thể biến thiên từ 0 đến vô cùng), ampe kế có điện trở RA = 0, vôn kế có điện trở RV rất lớn.Bỏ qua điện trở của cá dây nối và của khoá K.Đặt vào A, B hiệu điện thế không đổi U.
1. Chọn R4 = 40(, khoá K ngắt, vôn kế chỉ 20V.Tìm giá trị hiệu điện thế U của nguồn.
2. Khoá K đóng.Hãy cho biết sự biến thiên của cường độ dòng điện qua R1 và cường độ dòng điện qua ampe kế khi tăng dần giá trị của biến trở R4 từ 0 đến vô cùng.
Bài 4:(2,5 điểm) Nguồn điện PQ gồm nguồn điện hiệu điện thế U nối tiếp với điện trở r, mạch ngoài có 2 điện trở R1 và R2; mạch ghép như hình vẽ.Khi khoá K ở vị trí 0 thì công suất toả nhiệt trên r là P0, khi khoá K ở vị trí 1 thì công suất toả nhiệt trên R1 là P1, khi khoá K ở vị trí 2 thì công suất toả nhiệt trên R2 là P2.Ngoài ra khi khoá K ở 1 thì hiệu suất của nguồn là H1 và khi khoá K ở 2 thì hiệu suất của nguồn là H2 , với H1 + H2 = 1
1. Chứng minh : P1 = P2.
2. Biết R1 = 1(, R2 = 4(, P0 = 18W.Tìm hiệu điện thế U của nguồn
3. Nếu mắc trực tiếp (nối tiếp hoặc song song) 2 đèn Đ1 (2V-2W) và Đ2 ( 2V-1W) vào nguồn điện trên thì chúng có sáng bình thường được không, giải thích?Nếu không hãy đề xuất 2 cách mắc khác để các đén sáng bình thường (dùng thêm điện trở phụ với số lượng ít nhất); hãy lý giải các cách mắc này, tính giá trị của điện trở phụ tương ứng và chọn cách mắc tốt hơn.
Biết nhiệt độ không ảnh hưởng đến điện trở của đèn.
Bài 5:(1,5 điểm) Một miếng đồng khối lượng 356g được treo dưới dây mảnh, bên ngoài miếng đồng có một khối lượng 380g nước đá ở 00C bọc lại.Cầm dây thả nhẹ miếng đồng (có nước đá) vào một nhiệt lượng kế chứa sẵn 2 lít nước ở 80C sao cho nó có thể chìm hoàn toàn trong nước mà không chạm đáy.Tìm lực căng dây treo khi đã cân bằng nhiệt.Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với nhiệt lượng kế và môi trường.Cho :
-Nhiệt dung riêng của nước, nước đá lần lượt là c1 = 4200J/kg.K, c2 = 2100J/kg.K
-Khối lượng riêng của nước, nước đá và đồng lần lượt là D1 = 1000kg/m3, D2 = 900kg/m3, D3 = 8900kg/m3.
-Nhiệt nóng chảy của nước đá ở 00C là ( = 336000J/kg
..............................Hết...............................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mai Sơn
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)