ĐỀ THI +Đ.ÁN TOÁN CUỐI HKII (2011-2012)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hòa |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI +Đ.ÁN TOÁN CUỐI HKII (2011-2012) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯƠNG TH SỐ 1 MỸ THÀNH Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán - Lớp 4. Thời gian 40 phút
Họ và tên học sinh : ………………………………………… - Lớp : ……..
Điểm
Chữ ký của giám khảo
( số )
( chữ )
(1)
(2)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để giờ 10 phút = … phút ?
A. 20 B. 21 C. 22 D. 25
Câu 2 : Phân số bé hơn phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 3 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài một mảnh vườn đo được 10 cm. Chiều dài thật của
mảnh vườn đó là :
A. 2000 m B. 2000 dm C. 20 m D. 200 cm
Câu 4 : Chữ số cần viết vào ô trống của 13 để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là :
A. 0 B. 2 C. 5 D. 8
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ):
Bài 1 ( 2 điểm) : Tính :
a) ……………………………… b) …………………………………...
c) ……………………………….. d) …………………………………….
Bài 2 ( 1 điểm ) : Tìm X, biết : x X =
………………………………….
…………………………………..
………………………………….
Bài 3 ( 1 điểm ) : Tính diện tích của một hình thoi biết độ dài các đường chéo là 16 cm
và 25 cm ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
( Không ghi phần này)
Bài 4 (3 điểm) : Một thửa ruộng hình chữ nhất có nữa chu vi 175 m, chiều rộng bằng chiều
dài. Tính diện tích của thửa ruộng ?
Bài giải:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
------------------------ // -------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán - Lớp 4
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) : Mỗi bài đúng được 0,75 điểm
Câu 1. Chọn C
Câu 2. Chọn B
Câu 3. Chọn C
Câu 4. Chọn C
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm ) :
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Không có bước tính, kết quả đúng được 0,25 điểm.
Bài 2 ( 1 điểm ) : Ghi : X = ( 0,5 điểm)
X = ( 0,5 điểm)
Bài 3 ( 1 điểm ) : Diện tích cảu hình thoi là : (0,25 điểm)
16 x 25 = 200 (cm2) (0,5 điểm)
2
Đáp số : 200 cm2 (0,25 điểm)
Bài 4 ( 3 điểm ) : Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là : (0,75 điểm)
(175 : 5) x 2 = 70 (m)
Chiều dài thửa ruộng là : (0,75 điểm)
175 - 70 = 105 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là : (1 điểm)
105 x 70 = 7350 (m2)
Đáp số : 7350 m2 (0,25 điểm)
TRƯƠNG TH SỐ 1 MỸ THÀNH Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán - Lớp 4. Thời gian 40 phút
Họ và tên học sinh : ………………………………………… - Lớp : ……..
Điểm
Chữ ký của giám khảo
( số )
( chữ )
(1)
(2)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để giờ 10 phút = … phút ?
A. 20 B. 21 C. 22 D. 25
Câu 2 : Phân số bé hơn phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 3 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài một mảnh vườn đo được 10 cm. Chiều dài thật của
mảnh vườn đó là :
A. 2000 m B. 2000 dm C. 20 m D. 200 cm
Câu 4 : Chữ số cần viết vào ô trống của 13 để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là :
A. 0 B. 2 C. 5 D. 8
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ):
Bài 1 ( 2 điểm) : Tính :
a) ……………………………… b) …………………………………...
c) ……………………………….. d) …………………………………….
Bài 2 ( 1 điểm ) : Tìm X, biết : x X =
………………………………….
…………………………………..
………………………………….
Bài 3 ( 1 điểm ) : Tính diện tích của một hình thoi biết độ dài các đường chéo là 16 cm
và 25 cm ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
( Không ghi phần này)
Bài 4 (3 điểm) : Một thửa ruộng hình chữ nhất có nữa chu vi 175 m, chiều rộng bằng chiều
dài. Tính diện tích của thửa ruộng ?
Bài giải:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
------------------------ // -------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán - Lớp 4
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) : Mỗi bài đúng được 0,75 điểm
Câu 1. Chọn C
Câu 2. Chọn B
Câu 3. Chọn C
Câu 4. Chọn C
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm ) :
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Không có bước tính, kết quả đúng được 0,25 điểm.
Bài 2 ( 1 điểm ) : Ghi : X = ( 0,5 điểm)
X = ( 0,5 điểm)
Bài 3 ( 1 điểm ) : Diện tích cảu hình thoi là : (0,25 điểm)
16 x 25 = 200 (cm2) (0,5 điểm)
2
Đáp số : 200 cm2 (0,25 điểm)
Bài 4 ( 3 điểm ) : Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là : (0,75 điểm)
(175 : 5) x 2 = 70 (m)
Chiều dài thửa ruộng là : (0,75 điểm)
175 - 70 = 105 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là : (1 điểm)
105 x 70 = 7350 (m2)
Đáp số : 7350 m2 (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hòa
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)