ĐỀ THI Đ/A TOÁN 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Nghị |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI Đ/A TOÁN 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 1)
Môn Toán Lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Bài 1: (1điểm)
Đọc các số sau: 8932; 13064
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1567; 1590; 897; 10261
Bài 2: (4 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 47 836 + 5409 b. 80 200 –19 194
c. 428 x 13 d. 7368 : 24
Bài 3 :(2điểm) Tìm x:
a. x x = b. : x =
Bài 4: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 90 kg = … kg
12 000 kg = … tấn
Bài 5: (2điểm)
Môt thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m , chiều rộng bằng chiều dài Hãy tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
..............................................................................................................
HƯƠNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 1)
Môn Toán Lớp 5
Bài 1: ( 1điểm ) Mỗi ý đúng cho (0,5 điểm)
a. Mỗi ý đúng cho (0,25 điểm)
- Số 8932 đọc là: Tám nghìn chín trăm ba mươi hai
Số 13 064 đọc là: mười ba nghìn không trăm sáu mươi tư
b. Xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé là:
10 261; 1590; 1567; 897 (0,5 điểm)
Bài 2:( 4 điểm ) Mỗi tính đúng cho ( 1 điểm ).
47 836 b. 80 200 c. 428 d. 7368 24
+ 5 409 - 19 194 x 13
53 254 61 006 1284 168 307
+428 00
5564
Bài 3: ( 2 điểm ) Mỗi tính đúng cho : ( 1điểm )
a. x x = b. : x =
x = : x = :
x = x =
Bài 4: ( 1điểm ) điền mỗi số đúng cho ( 0,5 điểm )
a. 3090 b. 12
Bài 5: ( 2 điểm )
Chiều rộng thửa ruộng là:
120 x = 80 ( m ) ( 0,75 điểm )
Diện tích thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 m2 ( 0,75 điểm )
Đáp số: 9600 m2 ( 0,5 điểm )
(Trên đây là những gợi ý cơ bản về cách đánh giá cho điểm. Trong khi chấm ngời chấm vận dụng linh hoạt với đáp án chấm để chấm sát thực với bài làm của học sinh )
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 2)
Môn Toán Lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Câu 1 : ( 2 điểm )
Tính giá trị biểu thức với a = 1 và b = 0 :
a) A = ( 1993 : a + 1993 x a ) + 1994 x b
b) B = ( 119 x a + 5307 ) + ( 563 : a – b )
Câu 2 : ( 2 điểm )
Tìm hai số, biết rằng tổng hai số bằng 9 và số lớn gấp hai lần số bé.
Câu 3 : ( 3 điểm ) Tìm x :
a) ( x + 436 ) : 2 = 406
b) x x 3 + 328 = 745
Câu 4 : ( 3 điểm )
Một gia đình có 4 người . Vụ chiêm thu được 427 kg thóc, vụ mùa thu được nhiều hơn vụ chiêm 58 kg thóc . Hỏi bình quân mỗi người trong gia đình đó mỗi năm thu được bao nhiêu kg thóc .
...................................................................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
HƯƠNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 2)
Môn Toán Lớp 5
Câu 1 : ( 2 điểm )
Tính đúng mỗi giá trị biểu thức . Cho ( 1 điểm )
a) A = ( 1993 : a + 1993 x a ) + 1994 x b Với a = 1 , b = 2
A = ( 1993 : 1 + 1993 x 1 ) + 1994 x 0 ( 0,5 điểm )
= ( 1993 + 1993 ) + 0 ( 0,25 điểm )
= 3986 + 0 = 3986 ( 0,25 điểm )
b) B = ( 119 x a + 5307 ) + ( 563 : a – b ) Với a = 1 , b = 2
B = ( 119 x 1 + 5307 ) + ( 563 : 1 – 0 ) ( 0,5 điểm )
= 119 + 5307 + 563 ( 0,25 điểm )
= 5989 ( 0,25 điểm )
Câu 2 : ( 2 điểm )
- học sinh vẽ được sơ đồ hoặc coi số bé là một phần thì số lớn là hai phần như thế cho ( 0,5 điểm )
- Tìm được: Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 1 = 3 ( phần ) ( 0 ,5 điểm )
Số bé là :
9 : 3 x 1 = 3 ( 0,5 điểm )
Số lớn là :
3 x 2 = 6 ( 0,5 điểm )
Câu 3 : ( 3 điểm ) Tìm x : Mỗi ý đúng cho ( 1,5 điểm )
a) ( x + 436 ) : 2 = 406
x + 436 = 406 x 2 ( 0,75 điểm )
x + 436 = 812 ( 0,25 điểm )
x = 812 – 436 ( 0,25 điểm )
x = 376 ( 0,25 điểm )
b) x x 3 + 328 = 745
x x 3 = 745 – 328 ( 0,75 điểm )
x x3 = 417 ( 0,25 điểm )
x = 417 : 3 ( 0,25 điểm )
x = 139 ( 0,25 điểm )
Câu 4 : ( 3 điểm )
Vụ mùa thu được số kg thóc là :
427 + 58 = 485 ( kg ) ( 1 điểm )
Cả hai vụ thu được số kg là :
427 + 485 = 912 ( kg ) ( 0,75 điểm )
Trung bình mỗi người một năm thu được số kg thóc là:
912 : 4 = 228 ( kg ) ( 0,75 điểm )
Đáp số : 228 ( kg ) ( 0,5 điểm )
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để chấm sát với thực tế bài làm của học sinh )
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 3)
Môn Toán Lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Câu 1 : ( 2 điểm )
Chuyển các tổng sau thành tích rồi tính :
a) 29 + 29 + ... + 29 + 29 =
Có 9 số hạng
b) 62 + 62 + ... + 62 + 62 =
Có 13 số hạng
Câu 2 : ( 3 điểm ) Tìm x :
a) ( x - 13 ) 8 = 184
b) 7 ( x : 7 ) = 833
Câu 3 : (3 điểm )
Hai bạn Lan và Huệ mua rau . Lan mua 3 mớ rau, Huệ mua 5 mớ rau cùng loại Giá mỗi mớ rau là 1500 đồng . Hỏi Huệ phải trả nhiều hơn Lan bao nhiêu tiền ?
Câu 4 : ( 2 điểm )
Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng hai số bằng số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng bằng số tự nhiên lớn nhất có một chữ số.
...................................................................................................................................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
HƯƠNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 3)
Môn Toán Lớp 5
Câu 1 : ( 2 điểm )
chuyển và tính đúng mỗi tổng . Cho ( 1 điểm )
a) 29 + 29 + ... + 29 + 29 = 29 9 ( 0,5 điểm )
Có 9 số hạng
= 261 ( 0,5 điểm )
b) 62 + 62 + ... + 62 + 62 = 62 13 ( 0,5 điểm )
Có 13 số hạng
= 806 ( 0,5 điểm )
Câu 2 : ( 2 điểm )
Tìm x : Mỗi ý đúng cho ( 1,5 điểm )
a) ( x - 13 ) 8 = 184 ( 0,5 điểm )
( x - 13 ) = 184 : 8
x - 13 = 23 ( 0,5 điểm )
x = 23 + 13
x = 36 ( 0,5 điểm )
b) 7 ( x : 7 ) = 833
( x : 7 ) = 833 : 7 ( 0,5 điểm )
x : 7 = 119 ( 0,5 điểm )
x = 119 7
x = 833 ( 0,5 điểm )
Câu 3 : ( 2điểm ) Có rất nhiều cách giải GV cần vận dụng đáp án hợp lý trong chấm bài :
Huệ mua nhiều hơn Lan số mớ rau là :
5 - 3 = 2 ( mớ rau ) ( 1 điểm )
Huệ phải trả nhiều hơn Lan số tiền là :
1500 2 = 3000 ( đồng ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 3000 đồng ( 0,5 điểm )
Câu 4 : ( 3 điểm )
Học sinh tìm được :
Tổng : 99
Hiệu : 9 . Cho ( 1 điểm )
Vẽ được sơ đồ hoặc tóm tắt bài toán ( 0,5 điểm )
Số lớn là :
( 99 + 9 ) : 2 = 54 ( 0,5 điểm )
Số bé là :
54 - 9 = 45 ( 0,5 điểm )
Đáp số : 54; 45 ( 0,5 điểm )
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để chấm sát với thực tế bài làm của học sinh )
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC S
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 1)
Môn Toán Lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Bài 1: (1điểm)
Đọc các số sau: 8932; 13064
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1567; 1590; 897; 10261
Bài 2: (4 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 47 836 + 5409 b. 80 200 –19 194
c. 428 x 13 d. 7368 : 24
Bài 3 :(2điểm) Tìm x:
a. x x = b. : x =
Bài 4: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 90 kg = … kg
12 000 kg = … tấn
Bài 5: (2điểm)
Môt thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m , chiều rộng bằng chiều dài Hãy tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
..............................................................................................................
HƯƠNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 1)
Môn Toán Lớp 5
Bài 1: ( 1điểm ) Mỗi ý đúng cho (0,5 điểm)
a. Mỗi ý đúng cho (0,25 điểm)
- Số 8932 đọc là: Tám nghìn chín trăm ba mươi hai
Số 13 064 đọc là: mười ba nghìn không trăm sáu mươi tư
b. Xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé là:
10 261; 1590; 1567; 897 (0,5 điểm)
Bài 2:( 4 điểm ) Mỗi tính đúng cho ( 1 điểm ).
47 836 b. 80 200 c. 428 d. 7368 24
+ 5 409 - 19 194 x 13
53 254 61 006 1284 168 307
+428 00
5564
Bài 3: ( 2 điểm ) Mỗi tính đúng cho : ( 1điểm )
a. x x = b. : x =
x = : x = :
x = x =
Bài 4: ( 1điểm ) điền mỗi số đúng cho ( 0,5 điểm )
a. 3090 b. 12
Bài 5: ( 2 điểm )
Chiều rộng thửa ruộng là:
120 x = 80 ( m ) ( 0,75 điểm )
Diện tích thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 m2 ( 0,75 điểm )
Đáp số: 9600 m2 ( 0,5 điểm )
(Trên đây là những gợi ý cơ bản về cách đánh giá cho điểm. Trong khi chấm ngời chấm vận dụng linh hoạt với đáp án chấm để chấm sát thực với bài làm của học sinh )
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 2)
Môn Toán Lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Câu 1 : ( 2 điểm )
Tính giá trị biểu thức với a = 1 và b = 0 :
a) A = ( 1993 : a + 1993 x a ) + 1994 x b
b) B = ( 119 x a + 5307 ) + ( 563 : a – b )
Câu 2 : ( 2 điểm )
Tìm hai số, biết rằng tổng hai số bằng 9 và số lớn gấp hai lần số bé.
Câu 3 : ( 3 điểm ) Tìm x :
a) ( x + 436 ) : 2 = 406
b) x x 3 + 328 = 745
Câu 4 : ( 3 điểm )
Một gia đình có 4 người . Vụ chiêm thu được 427 kg thóc, vụ mùa thu được nhiều hơn vụ chiêm 58 kg thóc . Hỏi bình quân mỗi người trong gia đình đó mỗi năm thu được bao nhiêu kg thóc .
...................................................................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
HƯƠNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 2)
Môn Toán Lớp 5
Câu 1 : ( 2 điểm )
Tính đúng mỗi giá trị biểu thức . Cho ( 1 điểm )
a) A = ( 1993 : a + 1993 x a ) + 1994 x b Với a = 1 , b = 2
A = ( 1993 : 1 + 1993 x 1 ) + 1994 x 0 ( 0,5 điểm )
= ( 1993 + 1993 ) + 0 ( 0,25 điểm )
= 3986 + 0 = 3986 ( 0,25 điểm )
b) B = ( 119 x a + 5307 ) + ( 563 : a – b ) Với a = 1 , b = 2
B = ( 119 x 1 + 5307 ) + ( 563 : 1 – 0 ) ( 0,5 điểm )
= 119 + 5307 + 563 ( 0,25 điểm )
= 5989 ( 0,25 điểm )
Câu 2 : ( 2 điểm )
- học sinh vẽ được sơ đồ hoặc coi số bé là một phần thì số lớn là hai phần như thế cho ( 0,5 điểm )
- Tìm được: Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 1 = 3 ( phần ) ( 0 ,5 điểm )
Số bé là :
9 : 3 x 1 = 3 ( 0,5 điểm )
Số lớn là :
3 x 2 = 6 ( 0,5 điểm )
Câu 3 : ( 3 điểm ) Tìm x : Mỗi ý đúng cho ( 1,5 điểm )
a) ( x + 436 ) : 2 = 406
x + 436 = 406 x 2 ( 0,75 điểm )
x + 436 = 812 ( 0,25 điểm )
x = 812 – 436 ( 0,25 điểm )
x = 376 ( 0,25 điểm )
b) x x 3 + 328 = 745
x x 3 = 745 – 328 ( 0,75 điểm )
x x3 = 417 ( 0,25 điểm )
x = 417 : 3 ( 0,25 điểm )
x = 139 ( 0,25 điểm )
Câu 4 : ( 3 điểm )
Vụ mùa thu được số kg thóc là :
427 + 58 = 485 ( kg ) ( 1 điểm )
Cả hai vụ thu được số kg là :
427 + 485 = 912 ( kg ) ( 0,75 điểm )
Trung bình mỗi người một năm thu được số kg thóc là:
912 : 4 = 228 ( kg ) ( 0,75 điểm )
Đáp số : 228 ( kg ) ( 0,5 điểm )
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để chấm sát với thực tế bài làm của học sinh )
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 3)
Môn Toán Lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Câu 1 : ( 2 điểm )
Chuyển các tổng sau thành tích rồi tính :
a) 29 + 29 + ... + 29 + 29 =
Có 9 số hạng
b) 62 + 62 + ... + 62 + 62 =
Có 13 số hạng
Câu 2 : ( 3 điểm ) Tìm x :
a) ( x - 13 ) 8 = 184
b) 7 ( x : 7 ) = 833
Câu 3 : (3 điểm )
Hai bạn Lan và Huệ mua rau . Lan mua 3 mớ rau, Huệ mua 5 mớ rau cùng loại Giá mỗi mớ rau là 1500 đồng . Hỏi Huệ phải trả nhiều hơn Lan bao nhiêu tiền ?
Câu 4 : ( 2 điểm )
Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng hai số bằng số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng bằng số tự nhiên lớn nhất có một chữ số.
...................................................................................................................................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
HƯƠNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 3)
Môn Toán Lớp 5
Câu 1 : ( 2 điểm )
chuyển và tính đúng mỗi tổng . Cho ( 1 điểm )
a) 29 + 29 + ... + 29 + 29 = 29 9 ( 0,5 điểm )
Có 9 số hạng
= 261 ( 0,5 điểm )
b) 62 + 62 + ... + 62 + 62 = 62 13 ( 0,5 điểm )
Có 13 số hạng
= 806 ( 0,5 điểm )
Câu 2 : ( 2 điểm )
Tìm x : Mỗi ý đúng cho ( 1,5 điểm )
a) ( x - 13 ) 8 = 184 ( 0,5 điểm )
( x - 13 ) = 184 : 8
x - 13 = 23 ( 0,5 điểm )
x = 23 + 13
x = 36 ( 0,5 điểm )
b) 7 ( x : 7 ) = 833
( x : 7 ) = 833 : 7 ( 0,5 điểm )
x : 7 = 119 ( 0,5 điểm )
x = 119 7
x = 833 ( 0,5 điểm )
Câu 3 : ( 2điểm ) Có rất nhiều cách giải GV cần vận dụng đáp án hợp lý trong chấm bài :
Huệ mua nhiều hơn Lan số mớ rau là :
5 - 3 = 2 ( mớ rau ) ( 1 điểm )
Huệ phải trả nhiều hơn Lan số tiền là :
1500 2 = 3000 ( đồng ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 3000 đồng ( 0,5 điểm )
Câu 4 : ( 3 điểm )
Học sinh tìm được :
Tổng : 99
Hiệu : 9 . Cho ( 1 điểm )
Vẽ được sơ đồ hoặc tóm tắt bài toán ( 0,5 điểm )
Số lớn là :
( 99 + 9 ) : 2 = 54 ( 0,5 điểm )
Số bé là :
54 - 9 = 45 ( 0,5 điểm )
Đáp số : 54; 45 ( 0,5 điểm )
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để chấm sát với thực tế bài làm của học sinh )
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Nghị
Dung lượng: 1,56MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)