đề thi cuôikif1 theo TT22 trọn bộ
Chia sẻ bởi Nguyễn Phi Châu |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: đề thi cuôikif1 theo TT22 trọn bộ thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Khối: V
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I 1
Năm học 2017- 2018
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra: ................................................ Ngày trả bài: ...............................................
Điểm
Nhận xét của Thầy (Cô) giáo
ĐỀ BÀI
Câu 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
A. 90 B. 95 C. D.
b. Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: M1
A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444
Câu 2 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a). 4viết dưới dạng số thập phân là ?
A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003
b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ……………….
Câu 4 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a/. 45,54 : 18 b/. 25,04 x 3,5
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ………………..
Câu 5 : Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
…………………………………
………………………………..
……………………..................
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ
A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Câu 7 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là :
A. 5cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
Câu 8 : Bài toán (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9 : Bài toán ( 1 điểm)
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Bài toán ( 1 điểm). Hai mảnh đất có diện tích bằng nhau. Mảnh thứ nhất là hình vuông có chu vi là 240 m. Mảnh thứ hai là hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 90m. Tính chiều cao của mảnh đất hình tam giác.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Khối: V
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I 1
Năm học 2017- 2018
Môn: Tiếng việt
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra: ................................................ Ngày trả bài: ...............................................
Điểm
Nhận xét của Thầy (Cô) giáo
Đọc bài: Kì diệu rừng xanh trang 75 sách giáo khoa
Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: (0, 5 điểm) Tác giả đã miêu tả những sự vật nào của rừng?
A. Nấm rừng, cây rừng, nắng trong rừng, các con thú, màu sắc rừng, âm thanh của rừng.
B. Nấm rừng, cây rừng, đền đài, miếu mạo.
C. Cây rừng, cung điện, miếu mạo.
Câu
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I 1
Năm học 2017- 2018
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra: ................................................ Ngày trả bài: ...............................................
Điểm
Nhận xét của Thầy (Cô) giáo
ĐỀ BÀI
Câu 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
A. 90 B. 95 C. D.
b. Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: M1
A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444
Câu 2 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a). 4viết dưới dạng số thập phân là ?
A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003
b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ……………….
Câu 4 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a/. 45,54 : 18 b/. 25,04 x 3,5
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ………………..
Câu 5 : Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
…………………………………
………………………………..
……………………..................
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ
A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Câu 7 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là :
A. 5cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
Câu 8 : Bài toán (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9 : Bài toán ( 1 điểm)
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Bài toán ( 1 điểm). Hai mảnh đất có diện tích bằng nhau. Mảnh thứ nhất là hình vuông có chu vi là 240 m. Mảnh thứ hai là hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 90m. Tính chiều cao của mảnh đất hình tam giác.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Khối: V
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I 1
Năm học 2017- 2018
Môn: Tiếng việt
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra: ................................................ Ngày trả bài: ...............................................
Điểm
Nhận xét của Thầy (Cô) giáo
Đọc bài: Kì diệu rừng xanh trang 75 sách giáo khoa
Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: (0, 5 điểm) Tác giả đã miêu tả những sự vật nào của rừng?
A. Nấm rừng, cây rừng, nắng trong rừng, các con thú, màu sắc rừng, âm thanh của rừng.
B. Nấm rừng, cây rừng, đền đài, miếu mạo.
C. Cây rừng, cung điện, miếu mạo.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phi Châu
Dung lượng: 126,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)