Đề thi cuối năm môn Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thúy |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối năm môn Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Lương Tài KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II
Họ tên …………………...................... Môn Toán 4
Lớp 4B Năm học 2014-2015
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
........................................................... ........................................................... ........................................................... .....................
........................................................... ........................................................... ........................................................... .....................
........................................................... ........................................................... ........................................................... .....................
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: (2 điểm)
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21
B. 15
C. 7
D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là:
A. 58
B. 508
C. 580
D. 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:
A. m
B. m
C. 1m
d/ Tìm x:
x : 17 = 11256
A. x= 11256
B. x= 191352
C. x= 191532
D. x= 191235
Câu 2: ( 1 điểm )
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m
B. 10 000m
C. 1000m
Câu 3: ( 1 điểm )
Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
A. 2900g
B. 3kg
C. 2kg 700g
D. 2800g
Phần II. Tự luận:
Bài 1: ( 2 điểm ) Tính:
a) ……………………….. ……………………….....................................................................................................................
b)
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
a) x - b) x :
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Bài 3: ( 2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ?
Bài giải
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
Bài 4: ( 1 điểm ): Tính bằng cách hợp lí nhất:
= ........................................................... ........................................................... ...........................................................
Ý kiến của phụ huynh học sinh
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm ):
Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
D
B
C
B
Câu 2: ( 1 điểm ): C
Câu 3: ( 1 điểm ): D
Phần II. Tự luận: ( 6 điểm ):
Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi biểu thức tính đúng được 1 điểm.
a)
b)
Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm.
a) x - b) x :
x= x=
x= x=
Bài 3: ( 2 điểm ) GIẢI
Chiều rộng của thửa ruộng đó là:
0,25đ
72
0,5đ
Diện tích của thửa ruộng đó là:
0,25đ
72 48 = 3456 (m)
0,25đ
Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được là:
0,25đ
0,25đ
Đáp số: 2592kg
0,25đ
Bài 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách hợp lí nhất:
=
Họ tên …………………...................... Môn Toán 4
Lớp 4B Năm học 2014-2015
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
........................................................... ........................................................... ........................................................... .....................
........................................................... ........................................................... ........................................................... .....................
........................................................... ........................................................... ........................................................... .....................
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: (2 điểm)
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21
B. 15
C. 7
D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là:
A. 58
B. 508
C. 580
D. 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:
A. m
B. m
C. 1m
d/ Tìm x:
x : 17 = 11256
A. x= 11256
B. x= 191352
C. x= 191532
D. x= 191235
Câu 2: ( 1 điểm )
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m
B. 10 000m
C. 1000m
Câu 3: ( 1 điểm )
Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
A. 2900g
B. 3kg
C. 2kg 700g
D. 2800g
Phần II. Tự luận:
Bài 1: ( 2 điểm ) Tính:
a) ……………………….. ……………………….....................................................................................................................
b)
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
a) x - b) x :
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Bài 3: ( 2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ?
Bài giải
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
Bài 4: ( 1 điểm ): Tính bằng cách hợp lí nhất:
= ........................................................... ........................................................... ...........................................................
Ý kiến của phụ huynh học sinh
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm ):
Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
D
B
C
B
Câu 2: ( 1 điểm ): C
Câu 3: ( 1 điểm ): D
Phần II. Tự luận: ( 6 điểm ):
Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi biểu thức tính đúng được 1 điểm.
a)
b)
Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm.
a) x - b) x :
x= x=
x= x=
Bài 3: ( 2 điểm ) GIẢI
Chiều rộng của thửa ruộng đó là:
0,25đ
72
0,5đ
Diện tích của thửa ruộng đó là:
0,25đ
72 48 = 3456 (m)
0,25đ
Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được là:
0,25đ
0,25đ
Đáp số: 2592kg
0,25đ
Bài 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách hợp lí nhất:
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thúy
Dung lượng: 128,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)