đề thi cuối năm môn Toán lớp 2A

Chia sẻ bởi Đào Thị Bình | Ngày 09/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối năm môn Toán lớp 2A thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán- Lớp 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên học sinh: ...................................................................... Lớp: 2...
Trường Tiểu học ………………………………………………………..
Điểm




Nhận xét của giáo viên
…………………………………….…
……………………………………..…
…………………………………………
Chữ kí
Người coi thi


Chữ kí
Người chấm thi





A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép tính 26 m + 15 m= .......là:

A.48 B.41 m C.41 D.34

Câu 2..Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 12m m, 20mm, 15 mm là:

A. 47m m B. 37mm C. 32mm D.40mm

Câu 3. Kết quả của phép tính: 7 x 0= .... là:

A. 0 B. 7 C. 10 D. 15

Câu 4. Số gồm 7 trăm và 9 đơn vị được viết là:
A.790 B.709 C.700 D.970

Câu 5: Hình bên có mấyhình tam giác và mấy hình tứ giác ?





A.5 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 4 hình tam giác và 4 hình tứ giác
C.3 hình tam giác và 3 hình tứ giác D. 6 hình tam giác và 3 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6 (2 điểm):
a. Đặt tính rồi tính: 523 + 245 872 - 430 …………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
b. Tính
15 : 5  7 = 36 : 4 + 36 = ……………................................... ……………………………………. ……………................................... …………………………………….
Câu 7 (2 điểm):
Hồng có 40 viên bi, Hồng chia số bi đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu viên bi? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………............ Câu 8 : (1 điểm): Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

103; 105; 107; ………; ……….; 113; ………; ………


BIỂU ĐIỂM
Câu 1
(1 điểm)
Câu 2
(1 điểm)
Câu 3
(1 điểm)
Câu 4
(1 điểm)
Câu 5
(1 điểm)

B
A
A
B
C

 Câu 6 (2 điểm).
a. HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
Kết quả lần lượt là: 768 : 442 b. HS tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
Kết quả lần lượt là: 21 72 Câu 7 (2 điểm)
Mỗi bạn được số viên bi là: (0,5 điểm) 40 : 5 = 8 (viên ) (1 điểm) Đáp số: 8 viên bi (0,5 điểm) Câu 8 (1 điểm) Mỗi số điền đúng được 0,25 diểm 101; 103; 105; 107; 109; 111; 113; 115; 117

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000;
nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học.
Số câu
2
1



1

1
2
2


Số điểm
2,0
2,0



1,0

1,0
2,0
3,0

Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.
Số câu
1







1



Số điểm
1,0







1,0


Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.
Số câu


1

1

1

2



Số điểm


1,0

1,0

1,0

2,0


Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu



1





1


Số điểm



2,0





2,0

Tổng
Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Bình
Dung lượng: 55,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)