đề thi cuối năm môn Toán lớp 2 theo tt 22
Chia sẻ bởi Lương Thị Duyên |
Ngày 26/04/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối năm môn Toán lớp 2 theo tt 22 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT MÊ LINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN YÊN
Họ và tên:…………………………
Lớp 2B
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Ý kiến phụ huynh
Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: ( 1điểm)
a, 0 : 4 = ?
A. 0 B. 1 C. 4 D. 40
b, 5 x 0 =?
A. 5 B. 0 C. 1 D. 50
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5 điểm)
Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23
tháng 4.
Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.
Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (1điểm)
Câu 4. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)
a, 5 x 3 =…………. 14 : 2 = ............
b, Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:…………
Câu 5: 30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: ( 0,5 điểm)
A. < B. > C. = D. không có dấu nào
Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
465 + 213 857 – 432 456 – 15 234 + 235
……………. …………... ………….. …………..
……………. …………... …………. …………..
……………. …………... …………. …………..
Câu 2: Tìm x
x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6
…………………………. ……………………..
…………………………. .. ……………………
…………………………. ……………………...
x : 3 = 5 6 x x = 24
……………………. ………………….
……………………. ………………….
Câu 3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2B
Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: ( 1điểm)
a, 0 : 4 = ?
A. 0 B. 1 C. 4 D. 40
b, 5 x 0 =?
A. 5 B. 0 C. 1 D. 50
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5 điểm)
Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23
tháng 4.
Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.
Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (1điểm)
Câu 4. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)
a, 5 x 3 = 15 14 : 2 = 7
b, Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: 54cm
Câu 5: 30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: ( 0,5 điểm)
A. < B. > C. = D. không có dấu nào
Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
465 + 213 857 – 432 456 – 19 234 + 296
465 857 456 234
+ - - +
213 432 15 235
678 425 441 469
Câu 2: Tìm x
x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6
x – 24= 33 67 – x = 21
x = 33+ 24 x = 67 - 21
x = 57 x = 46
x : 3 = 5 6 x x = 24
x= 5 x 3 x = 24 : 6
x= 15 x = 4
Câu 3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Bài giải
Đổi 1dm 2cm = 12cm
Chu vi hình tam giác đó là:
12+ 13+ 14+ 15= 54 ( cm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN YÊN
Họ và tên:…………………………
Lớp 2B
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Ý kiến phụ huynh
Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: ( 1điểm)
a, 0 : 4 = ?
A. 0 B. 1 C. 4 D. 40
b, 5 x 0 =?
A. 5 B. 0 C. 1 D. 50
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5 điểm)
Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23
tháng 4.
Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.
Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (1điểm)
Câu 4. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)
a, 5 x 3 =…………. 14 : 2 = ............
b, Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:…………
Câu 5: 30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: ( 0,5 điểm)
A. < B. > C. = D. không có dấu nào
Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
465 + 213 857 – 432 456 – 15 234 + 235
……………. …………... ………….. …………..
……………. …………... …………. …………..
……………. …………... …………. …………..
Câu 2: Tìm x
x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6
…………………………. ……………………..
…………………………. .. ……………………
…………………………. ……………………...
x : 3 = 5 6 x x = 24
……………………. ………………….
……………………. ………………….
Câu 3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2B
Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: ( 1điểm)
a, 0 : 4 = ?
A. 0 B. 1 C. 4 D. 40
b, 5 x 0 =?
A. 5 B. 0 C. 1 D. 50
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5 điểm)
Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23
tháng 4.
Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.
Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (1điểm)
Câu 4. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)
a, 5 x 3 = 15 14 : 2 = 7
b, Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: 54cm
Câu 5: 30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: ( 0,5 điểm)
A. < B. > C. = D. không có dấu nào
Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
465 + 213 857 – 432 456 – 19 234 + 296
465 857 456 234
+ - - +
213 432 15 235
678 425 441 469
Câu 2: Tìm x
x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6
x – 24= 33 67 – x = 21
x = 33+ 24 x = 67 - 21
x = 57 x = 46
x : 3 = 5 6 x x = 24
x= 5 x 3 x = 24 : 6
x= 15 x = 4
Câu 3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Bài giải
Đổi 1dm 2cm = 12cm
Chu vi hình tam giác đó là:
12+ 13+ 14+ 15= 54 ( cm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)