đề thi cuối năm môn toán

Chia sẻ bởi Chu Xuân Tùng | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối năm môn toán thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: .....................................
Lớp: ..............................................
Bài tập toán
Câu 1: Đọc các số sau :
105:………………………………………..
234:………………………………………..
396:………………………………………..
424:………………………………………..
Câu 2:
Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521
a, Theo thứ tự từ lớn đến bé b, Theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………… ……………………………………….

Câu 3: Tính nhẩm
400 + 300 = …… 800 – 200 =……….
4 x 5 = ……. 35 : 5 =……….
Câu 4: Đặt tính rồi tính
64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403
…………….. …………….. ……………… ……………….
…………….. …………….. ……………… ……………….
…………….. …………….. ……………… ……………….
…………….. …………….. ……………… ……………….
Câu 5: Tìm x :
X : 4 = 3 25 : x = 5
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..

Câu 6: Tính (
24 + 16 – 26 =…………. 3 x 6 : 2 = ……………
=…………. = …………….

Câu 7:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

Câu 8: Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9:Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 251kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 74kg gạo. Hỏi ngày thứ hai của hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Ngày thứ nhất của hàng bán được 67 lá cờ, ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất 19 lá cờ. Hỏi
a) Ngày thứ hai của hàng bán được bao nhiêu lá cờ?
b) Cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lá cờ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 11: Lan có 9 bông hoa, số hoa của Mai gấp 3 lần số hoa của Lan. Hỏi :
Hoa có bao nhiêu lá cờ?
Cả hai bạn có bao nhiêu lá cờ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………










Họ và tên: .....................................
Lớp: ..............................................
Bài tập toán


Bài 1. Đọc, viết số thích hợp vào chỗ chấm ở bảng sau :
Đọc số
Viết số


Tám trăm mười sáu.

...................................


Ba trăm hai mươi.

..................................


.....................................................................................
835

’’
....................................................................................
903


Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 5 trong số 253 có giá trị là :
A. 5 B. 50 C. 53 D. 500
b) Số liền sau số 839 là :
A. 838 B. 830 C. 840 D. 938
c) Chu vi một tam giác có số đo các cạnh đều bằng 8cm là :
A. 8 cm B. 16 cm C. 24 cm D. 64 cm
d) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 6giờ 15phút C. 3giờ 30phút
B. 6giờ 3phút D. 3giờ 6 phút


Bài 3.
a) Tính :
4 x 7 = ........ 5 x 8 = ....... 27 : 3 = ........ 32 : 4 = .........
b) Đặt tính rồi tính :
27 + 56 237 + 52 84 - 26 953 - 231
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. > ,<, =
99 ..... 111
521 ..... 498
248 .... 251
665 .... 663



Bài 5.
Lớp 2A có 28 bạn xếp thành 4 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn học sinh ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bạn An nặng 26 kg, bạn Bình nặng 25 kg. Hỏi cả hai bạn nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 6. Hình vẽ bên có :
hình tam giác.
……… hình chữ nhật.










Họ và tên:............................................
Lớp: 2a2
Bài tập
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
431;......; 433;........;.........;......;...... 438.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Xuân Tùng
Dung lượng: 477,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)