De thi cuoi nam lop2
Chia sẻ bởi Lê Anh Thái |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: de thi cuoi nam lop2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra định kỳ lần 4 môn toán lớp hai
Năm học 2008 – 2009
(Thời gian 40 phút )
Bài 1(1điểm )Đọc ,viết các số thích hợp ở bảng sau :
Viết số
Đọc số
………………………………………………………..
Bảy trăm hai mươiba
Tám trăm mười lăm
415
……………………………………………………….
500
…………………………………………………………
Bài 2(2điểm )Khoanh vào chữ cái đặt trướcđáp số đúng, hoặc câu trả lời đúng cuả các bài tập dưới đây :
a.32 : 8 + 79 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.4 B. 83 C. 87 D. 73
b.Tìm X: X x 2 = 16 kết quả là :
A.X = 8 B. X = 14 C. X = 18 D. X = 162
c:Tìm Y :y : 5 = 4 kết quả là
A.y =4 B. y = 20 C. y = 9 y = 54
d.Lớp em có 40 bạn .Cô giáo chia đều các bạn ngồi trong 10 bàn . hỏi mỗi bàn có mấy bạn?
đáp số là :
A. 14 bạn B. 30 bạn C. 50 bạn D. 4 bạn
Bài 3 (1điểm )Đúng điền Đ,sai điền S vào ô trống
a .1dm = 10 cm ; b.1m = 10cm ; c.1 dm = 100 cm ; d. 1 m = 100 cm
Bài 4(2điểm )Đặt tính rồi tính :
532 + 225 354 + 35 84 - 18 586 - 42
Bài 5 (2điểm )
> a, 457 … 500
< ? b,456…..400 + 56
= c,380 + 20 …397
d. 248…..260 - 5
Bài 6(2điểm ) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.
Có các cạnh AB = 4cm ; BC = 3cm ;DC = 6cm ;AD = 3cm
a.Tính chu vi của tứ giác ABCD ?
b.Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1hình tam giác
và hai hình tứ giác
Năm học 2008 – 2009
(Thời gian 40 phút )
Bài 1(1điểm )Đọc ,viết các số thích hợp ở bảng sau :
Viết số
Đọc số
………………………………………………………..
Bảy trăm hai mươiba
Tám trăm mười lăm
415
……………………………………………………….
500
…………………………………………………………
Bài 2(2điểm )Khoanh vào chữ cái đặt trướcđáp số đúng, hoặc câu trả lời đúng cuả các bài tập dưới đây :
a.32 : 8 + 79 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.4 B. 83 C. 87 D. 73
b.Tìm X: X x 2 = 16 kết quả là :
A.X = 8 B. X = 14 C. X = 18 D. X = 162
c:Tìm Y :y : 5 = 4 kết quả là
A.y =4 B. y = 20 C. y = 9 y = 54
d.Lớp em có 40 bạn .Cô giáo chia đều các bạn ngồi trong 10 bàn . hỏi mỗi bàn có mấy bạn?
đáp số là :
A. 14 bạn B. 30 bạn C. 50 bạn D. 4 bạn
Bài 3 (1điểm )Đúng điền Đ,sai điền S vào ô trống
a .1dm = 10 cm ; b.1m = 10cm ; c.1 dm = 100 cm ; d. 1 m = 100 cm
Bài 4(2điểm )Đặt tính rồi tính :
532 + 225 354 + 35 84 - 18 586 - 42
Bài 5 (2điểm )
> a, 457 … 500
< ? b,456…..400 + 56
= c,380 + 20 …397
d. 248…..260 - 5
Bài 6(2điểm ) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.
Có các cạnh AB = 4cm ; BC = 3cm ;DC = 6cm ;AD = 3cm
a.Tính chu vi của tứ giác ABCD ?
b.Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1hình tam giác
và hai hình tứ giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Thái
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)