ĐỀ THI CUỐI NĂM LƠP 5 - TOÁN MỚI -TN

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tố Nga | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI NĂM LƠP 5 - TOÁN MỚI -TN thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI XÃ GIA NGHĨA
Trường Tiểu học:………………………
Họ và tên:……………………………...
Lớp:………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 5
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN : TOÁN
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra : 14/ 5/2010


Điểm
Lời phê của giáo viên





A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a) Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 123,789 thuộc hàng nào?
Hàng nghìn; C. Hàng phần trăm;
B. Hàng phần mười; D. Hàng phần nghìn;
b) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,25 B. 25 C. 2,5 D. 1,4
Câu 2: a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 5m2 25dm2 = ................. m2
A. 525 B. 5,25 C. 52,5 D. 0,525
b) 7816 kg = ……….. tấn. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 78,16 B. 7816 C. 7,816 D. 781,6
Câu 3 : Hình tròn có đường kính là 8dm :
a) Bán kính hình tròn là :
A. 4dm B. 16dm2 C. 4dm2 D. 16dm2
b) Diện tích hình tròn là:
A. 50,24dm B. 5024dm2 C. 50,24dm2 D.50,24m
Câu 4: a) Số thập phân 0,75 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 75% B. 750% C. 7,5% D. 0,75%
b) Lớp 5A có 30 học sinh trong đó có 9 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học sinh cả lớp ?
A. 0,3% B. 30% C. 300% D. 33,33%
Câu 5: a) Một hình thang có tổng số đo của hai đáy là 8,6 m, chiều cao là 4m. Vậy hình thang có diện tích là :
A. 4,3 m2 B. 6,3m2 C. 17,2m2 D.34,4m2
b) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm2. Vậy hình lập phương đó có thể tích là :
A. 125 m3 B. 12,5cm3 C. 125m D.125cm3

PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
245,25 + 675,39 b. 72,5 – 46,37
.................................................
.................................................
.................................................
................................................

.................................................
.................................................
.................................................
.................................................


 c. 126,5 x 3,4 d. 22,95 : 4,25
.................................................
.................................................
.................................................
................................................

.................................................
.................................................
.................................................
.................................................


Bài 2 : Tìm x :
a. 6 : x = 0,5 b. x - 36,2 = 72,9
……………………………….. …………………………………
……………………………….. ..... ……………………………..
Bài 3: Một ô tô đã đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 46 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính nhanh

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................
Bài 5: Tính nhanh
a) 18,85 x 2010 – 65 x 18,85 – 18,85 x 945
………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................
b) 2,1 + 4,3 + 6,5 + 8,7 + … + 19,7 + 21,9


------- Hết -------

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI XÃ GIA NGHĨA

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II – MÔN TOÁN KHỐI 5
NĂM HỌC: 2009 – 2010

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Khoanh vào mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5

Khoanh vào chữ cái
a) C
b) A
a) B
b) C
a) A
b) C
a) A
b) B
a) C
b) D


B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm )

Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tố Nga
Dung lượng: 66,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)