ĐỀ THI CUỐI NĂM LỚP 5
Chia sẻ bởi Lê Huy Chinh |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI NĂM LỚP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Thứ ………ngày ………tháng ………năm 2011
Họ và tên:.......................................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp: 5……….. Năm học: 2010-2011.
Môn: TOÁN Thời gian: (40’)
Đề ra:
Phần I: (3 điểm)
1) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là:
A. 5 B. C.
b. 2m385dm3 = …………………m3
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2,85 B. 2,085 C. 285
c. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 12% B. 32% C. 60%
d. Cho nửa hình tròn N như hình bên
Chu vi của hình N là:
A. 10,28cm
B. 6,28cm
C. 16,56cm
2) Nối phép tính với kết quả đúng:
3) a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2 giờ 45 phút = 2,45 giờ giờ = 15 phút
b/ Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
26,1 …………… 26,099 0,89 …………… 0,91
Phần 2: ( 7điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a/ 3256,34 + 428,57 b/ 576,40 – 59,28
……………………………………. ………………………………….
……………………………………. …………………………………
…………………………………… …………………………………
…………………………………… …………………………………
…………………………………… ………………………………….
c/ 625,04 x 6,5 d/ 125,76 : 1,6
……………………………………. ………………………………….
……………………………………. …………………………………
…………………………………… …………………………………
…………………………………… …………………………………
…………………………………… ………………………………….
Bài 2: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120 m. Chiều dài hơn chiều rộng10m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Bạn An làm một cái hộp Hình lập phương bằng bìa có cạnh 10 cm. Tính thể tích cái hộp đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 5
Bài 1: ( 1điểm ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Khoanh vào C
Khoanh vào B
Khoanh vào C
Khoanh vào A
Bài 2: ( 1điểm ) Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm .
Bài 3: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm .
a. S - Đ
b. > - <
Bài 4: ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Kết quả là:
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d. 78,6
Bài 5: ( 2,5 điểm )
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A dến tỉnh B kể cả thời gian nghỉ là: ( 0,25 )
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút ( 0,25 )
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B không kể thời gian nghỉ là : ( 0,25 )
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút ( 0,5 )
Đổi : 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ ( 0,25 )
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là : ( 0,25 )
48 x 4,5 = 216 ( km ) ( 0, 5 )
Đáp số : 216km (0,25 )
Bài 3: ( 1,5 điểm)
Bài giải:
Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 0,25 )
(120 + 10) : 2 = 65 (m) ( 0,25 )
Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 0
Họ và tên:.......................................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp: 5……….. Năm học: 2010-2011.
Môn: TOÁN Thời gian: (40’)
Đề ra:
Phần I: (3 điểm)
1) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là:
A. 5 B. C.
b. 2m385dm3 = …………………m3
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2,85 B. 2,085 C. 285
c. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 12% B. 32% C. 60%
d. Cho nửa hình tròn N như hình bên
Chu vi của hình N là:
A. 10,28cm
B. 6,28cm
C. 16,56cm
2) Nối phép tính với kết quả đúng:
3) a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2 giờ 45 phút = 2,45 giờ giờ = 15 phút
b/ Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
26,1 …………… 26,099 0,89 …………… 0,91
Phần 2: ( 7điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a/ 3256,34 + 428,57 b/ 576,40 – 59,28
……………………………………. ………………………………….
……………………………………. …………………………………
…………………………………… …………………………………
…………………………………… …………………………………
…………………………………… ………………………………….
c/ 625,04 x 6,5 d/ 125,76 : 1,6
……………………………………. ………………………………….
……………………………………. …………………………………
…………………………………… …………………………………
…………………………………… …………………………………
…………………………………… ………………………………….
Bài 2: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120 m. Chiều dài hơn chiều rộng10m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Bạn An làm một cái hộp Hình lập phương bằng bìa có cạnh 10 cm. Tính thể tích cái hộp đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 5
Bài 1: ( 1điểm ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Khoanh vào C
Khoanh vào B
Khoanh vào C
Khoanh vào A
Bài 2: ( 1điểm ) Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm .
Bài 3: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm .
a. S - Đ
b. > - <
Bài 4: ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Kết quả là:
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d. 78,6
Bài 5: ( 2,5 điểm )
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A dến tỉnh B kể cả thời gian nghỉ là: ( 0,25 )
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút ( 0,25 )
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B không kể thời gian nghỉ là : ( 0,25 )
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút ( 0,5 )
Đổi : 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ ( 0,25 )
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là : ( 0,25 )
48 x 4,5 = 216 ( km ) ( 0, 5 )
Đáp số : 216km (0,25 )
Bài 3: ( 1,5 điểm)
Bài giải:
Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 0,25 )
(120 + 10) : 2 = 65 (m) ( 0,25 )
Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huy Chinh
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)