De thi cuoi nam lop 5
Chia sẻ bởi Tòng Văn Hùng |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de thi cuoi nam lop 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, môn Toán - Lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
CỤM TRƯỜNG LIÊN KẾT - CỤM 8
Họ và tên học sinh:............................
Lớp: ..........
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HOC 2015 -2016
Môn: Toán - Lớp 5
(Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên chữ kí người coi:......................................
Họ tên chữ kí người chấm:....................................
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1 điểm)
a). Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55,720 B. 55,072 C. 55,027
b) Phân số lớn hơn 1 là:
A B C
Câu 2: (1 điểm)
a) Phép trừ 712,54 - 48,9 kết quả đúng là:
A. 663,64 B 223,54 C 707,65
b) Phép nhân kết quả đúng là: A. B. C.
Câu 3. (1 điểm)
a) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm.Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là :
A 30dm3 B 300dm3 C 3000dm3
b) Một đám đất hình thang có đáy lớn 75 m và đáy bé 50m, chiều cao 20 m. Diện tích đám đất hình thang là:
A. 1250 m2 B. 125 m2 C. 2500 m2
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 4 (1điểm) Đặt tính rồi tính
a) 3,57 41 b) 21,352 : 6,28
Câu 5: (1điểm).Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 0,5 m = .............. .cm b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .................. dm2 d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Câu 6: (2 điểm) Tìm x
a) 2,8 x = 76, 58 + 58,38 b) x + 73,7 = 83,5 2,4
Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Tính vận tốc của người đi xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: (1điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
7,9 6,3 + 7,9 1,7 + 7,9 + 7,9
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
CỤM TRƯỜNG LIÊN KẾT - CỤM 8
Họ và tên học sinh:............................
Lớp: ..........
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HOC 2015 -2016
Môn: Toán - Lớp 5
(Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên chữ kí người coi:......................................
Họ tên chữ kí người chấm:....................................
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1 điểm)
a). Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55,720 B. 55,072 C. 55,027
b) Phân số lớn hơn 1 là:
A B C
Câu 2: (1 điểm)
a) Phép trừ 712,54 - 48,9 kết quả đúng là:
A. 663,64 B 223,54 C 707,65
b) Phép nhân kết quả đúng là: A. B. C.
Câu 3. (1 điểm)
a) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm.Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là :
A 30dm3 B 300dm3 C 3000dm3
b) Một đám đất hình thang có đáy lớn 75 m và đáy bé 50m, chiều cao 20 m. Diện tích đám đất hình thang là:
A. 1250 m2 B. 125 m2 C. 2500 m2
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 4 (1điểm) Đặt tính rồi tính
a) 3,57 41 b) 21,352 : 6,28
Câu 5: (1điểm).Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 0,5 m = .............. .cm b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .................. dm2 d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Câu 6: (2 điểm) Tìm x
a) 2,8 x = 76, 58 + 58,38 b) x + 73,7 = 83,5 2,4
Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Tính vận tốc của người đi xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: (1điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
7,9 6,3 + 7,9 1,7 + 7,9 + 7,9
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tòng Văn Hùng
Dung lượng: 46,51KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)