Đề thi cuối năm lớp 4
Chia sẻ bởi Trịnh Minh Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối năm lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN GIÃ 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 4
Ngày kiểm tra: 10/5/2017
Thời gian: 40 phút (Học sinh tiếp thu chậm 50 phút)
Hãy khoanh tròn trước ý đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1: Tính.
A. + B. – C. x D. :
Câu 2: Hãy chọn giá trị của chữ số 7 trong số 107 406.
A. 7 B. 700 C. 7000 D. 7406.
Câu 3: Cho hình vuông có diện tích là 25cm2. Hãy tính chu vi của hình vuông đó.
A. 5cm B. 20 C. 20cm D. 20cm2
Câu 4: Hãy tính diện tích của hình bình hành có độ dài cạnh đáy 3 dm, chiều cao 23 cm.
A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D.69cm2
Câu 5: Chọn số thích hợp để điền vào chổ chấm sau:
5dm2 3 cm2 = ………..cm2 .
A. 53 B. 530 C. 503 D 5030.
Câu 6: Chọn số thích hợp để viết vào chổ chấm sau: : =
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 7: Hãy viết tất cả các giá trị phù hợp của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3.
A. 36. B. 39 C. 42 D. 36, 39, 42, 45.
Câu 8: Điền Đ hoặc S vào chổ chấm thích hợp:
a/ 8 dm2 7 cm2 = 87 cm2 ……… b/ 4 phút 15 giây = 255 giây …….
Câu 9: Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi, biết rằng sau 5 năm nữa số tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ hiện nay. ……………………………………………………………………………………........
………………………..…..………………Hết………………………………………..
XÁC NHẬN CỦA HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
MÔN: TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC: 2016 – 2017
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
1
3
1
2
3
Câu số
2, 6
1
7
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
2
2
Số điểm
1,5
1,5
Câu số
5, 8
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1,5
Câu số
4
3
4
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Câu số
9
Tổng số câu
5
1
1
1
1
7
3
Tổng số điểm
3
1
3
1
2
5
5
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán – Lớp 4
Câu 1: (3 điểm)
Tính đúng ghi 0,75 điểm/ chỗ chấm.
Câu 2: (0,5 điểm)
Chọn ý C
Câu 3: (1điểm)
Chọn ý C
Câu 4: (0,5 điểm)
Chọn ý B
Câu 5: (0,5điểm)
Chọn ý C
Câu 6: (0,5điểm)
Chọn ý D
Câu 7: (1 điểm) chọn số 36, 39
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN GIÃ 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 4
Ngày kiểm tra: 10/5/2017
Thời gian: 40 phút (Học sinh tiếp thu chậm 50 phút)
Hãy khoanh tròn trước ý đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1: Tính.
A. + B. – C. x D. :
Câu 2: Hãy chọn giá trị của chữ số 7 trong số 107 406.
A. 7 B. 700 C. 7000 D. 7406.
Câu 3: Cho hình vuông có diện tích là 25cm2. Hãy tính chu vi của hình vuông đó.
A. 5cm B. 20 C. 20cm D. 20cm2
Câu 4: Hãy tính diện tích của hình bình hành có độ dài cạnh đáy 3 dm, chiều cao 23 cm.
A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D.69cm2
Câu 5: Chọn số thích hợp để điền vào chổ chấm sau:
5dm2 3 cm2 = ………..cm2 .
A. 53 B. 530 C. 503 D 5030.
Câu 6: Chọn số thích hợp để viết vào chổ chấm sau: : =
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 7: Hãy viết tất cả các giá trị phù hợp của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3.
A. 36. B. 39 C. 42 D. 36, 39, 42, 45.
Câu 8: Điền Đ hoặc S vào chổ chấm thích hợp:
a/ 8 dm2 7 cm2 = 87 cm2 ……… b/ 4 phút 15 giây = 255 giây …….
Câu 9: Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi, biết rằng sau 5 năm nữa số tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ hiện nay. ……………………………………………………………………………………........
………………………..…..………………Hết………………………………………..
XÁC NHẬN CỦA HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
MÔN: TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC: 2016 – 2017
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
1
3
1
2
3
Câu số
2, 6
1
7
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
2
2
Số điểm
1,5
1,5
Câu số
5, 8
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1,5
Câu số
4
3
4
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Câu số
9
Tổng số câu
5
1
1
1
1
7
3
Tổng số điểm
3
1
3
1
2
5
5
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán – Lớp 4
Câu 1: (3 điểm)
Tính đúng ghi 0,75 điểm/ chỗ chấm.
Câu 2: (0,5 điểm)
Chọn ý C
Câu 3: (1điểm)
Chọn ý C
Câu 4: (0,5 điểm)
Chọn ý B
Câu 5: (0,5điểm)
Chọn ý C
Câu 6: (0,5điểm)
Chọn ý D
Câu 7: (1 điểm) chọn số 36, 39
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Minh Thanh
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)